Be Ready

Phương Trình Hoá Học Lớp 11

Phương trình được tìm thấy trong Sách Giáo Khoa lớp 11 - Bộ Giáo Dục và Đào Tạo - Cập nhật 2024

Tìm kiếm phương trình hóa học

Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

3
Br2
+ 10
NaOH
+ 2
Cr(OH)3
8
H2O
+ 2
Na2CrO4
+ 6
NaBr

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
NaOH
+
(CH3NH3)2CO3
2
H2O
+
Na2CO3
+ 2
CH3NH2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Ca
+
H2SO4
H2
+
CaSO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Al
+
Fe2(SO4)3
Al2(SO4)3
+
FeSO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

NaOH
+
C2H5Cl
C2H4
+
H2O
+
NaCl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

BaCl2
+
NaHSO4
HCl
+
NaCl
+
BaSO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

n
O2
+
CnH2n +3N
0,5
H2O
+ (n+1,5)
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

t0

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

NaOH
+
C2H5COOCH3
CH3OH
+
C2H5COONa

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
KOH
+
CH3COO-C6H4 -COOH
2
KOH
+
CH3COOK
+
KOC6H4 -COOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

C
+ 2
H2
CH4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

catalyze

C6H5ONa
+
CH3COOH
C6H5OH
+
CH3COONa

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

C2H5Cl
C2H4
+
HCl

Chất xúc tác

solution NaOH / C2H5OH

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường