Be Ready

Phương trình C6H12O6 + H2O → không có sản phẩm

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình C6H12O6 + H2O → không có sản phẩm

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng C6H12O6 + H2O

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: H2SO4 đặc

Quá trình phản ứng C6H12O6 + H2O

Quá trình: Cho glucozơ vào cốc thủy tinh đựng dung dịch axit H2SO4 70%, đun nóng đồng thời khuấy đều.

Lưu ý: Glucozơ và fructozơ là các monosaccarit, nên chúng không bị thủy phân trong dung dịch axit nóng.

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng C6H12O6 + H2O

Hiện tượng: Phản ứng không xảy ra

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho)

  • Nguyên tử khối: 180.1559
  • Màu sắc: bột trắng
  • Trạng thái: Chất rắn
C6H12O6-glucose;+duong+trong+mau;+Dextrose;+duong+ngo;+d+-Glucose;+duong+nho-35

Glucose chủ yếu được sử dụng để sản xuất fructose và trong sản xuất thực phẩm có chứa glucose. Trong thực phẩm, nó được sử dụng như một chất làm ngọt , giữ ẩm , để tăng âm lượng và tạo cảm giác mềm miệng hơn . Các nguồn glucose khác nhau, chẳng hạn như nước nho (cho rượu vang) hoặc mạch nha (cho bia...

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế C6H12O6

6
H2O
+ 6
CO2
C6H12O6
+ 6
O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

chlorophyll

HCHO
C6H12O6

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

Ca(OH)2

H2O
+
C12H22O11
C6H12O6

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

acid

Xem tất cả phương trình điều chế C6H12O6

Các phương trình điều chế H2O

(NH4)2CO3
H2O
+ 2
NH3
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 70

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2CO3
+ 2
HCl
H2O
+ 2
NH4Cl
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2Cr2O7
4
H2O
+
N2
+
Cr2O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

168 - 185

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế H2O