Be Ready

Phương trình CH3COCH3 + H2O + KMnO4 → không có sản phẩm

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình CH3COCH3 + H2O + KMnO4 → không có sản phẩm

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng CH3COCH3 + H2O + KMnO4

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng CH3COCH3 + H2O + KMnO4

Quá trình: Nhỏ dung dịch kali pemanganat vào dung dịch axeton, lắc nhẹ.

Lưu ý: Khác với anđehit, xeton khó bị oxi hóa bởi các chất oxi hóa mạnh như Br2, KMnO4.

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng CH3COCH3 + H2O + KMnO4

Hiện tượng: Phản ứng không xảy ra

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về CH3COCH3 (Axeton)

  • Nguyên tử khối: 58.0791
  • Màu sắc: trong suốt
  • Trạng thái: Chất lỏng
CH3COCH3-Axeton-61

Khoảng một phần ba axeton được sử dụng làm dung môi trên thế giới, và một phần tư được tiêu thụ dưới dạng axeton xianohidrin, dùng trong sản xuất metyl metacrilat. 1. Dung môi Axeton là một dung môi tốt cho nhựa và một số sợi tổng hợp. Axeton được dùng để pha loãng nhựa polieste, được sử dụng tr...

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về KMnO4 (kali pemanganat)

  • Nguyên tử khối: 158.0339
  • Màu sắc: hình cái kim màu tím-xám màu đỏ tươi trong dung dịch
  • Trạng thái: chất rắn
KMnO4-kali+pemanganat-124

Nhiệt phân KMnO4 để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm theo phương trình hóa học sau: 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 Dùng làm thuốc chữa bệnh cho cá. Được dùng trong Y học với tác dụng sát trùng. Kali pemanganat còn là một chất oxi hóa mạnh, thí dụ tác dụng với toluen khi đun nóng: C6H5-CH3 + 2...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế CH3COCH3

(CH3COO)2Ca
CaCO3
+
CH3COCH3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2O
+
CH3CCH
CH3COCH3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

HgSO4, H2SO4

(CH3COO)2Ca
CaO
+
CH3COCH3
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế CH3COCH3

Các phương trình điều chế H2O

(NH4)2CO3
H2O
+ 2
NH3
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 70

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2CO3
+ 2
HCl
H2O
+ 2
NH4Cl
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2Cr2O7
4
H2O
+
N2
+
Cr2O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

168 - 185

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế H2O

Các phương trình điều chế KMnO4

2
KOH
+
Mn2O7
H2O
+ 2
KMnO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
H2SO4
+ 3
K2MnO4
2
H2O
+ 2
KMnO4
+
MnO2
+ 2
K2SO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

K2CO3
+
KNO3
+
MnO2
KMnO4
+
KNO2
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế KMnO4