Be Ready

Phương trình CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3CH2CHO

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3CH2CHO

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng CH3COOC2H5

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: LiAlH4

Quá trình phản ứng CH3COOC2H5

Quá trình: Thủy phân este CH3COOC2H5.

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng CH3COOC2H5

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về CH3COOC2H5 (Etyl axetat)

  • Nguyên tử khối: 88.1051
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
CH3COOC2H5-Etyl+axetat-1148

Axetat etyl được dùng rộng rãi làm dung môi cho các phản ứng hóa học cũng như để thực hiện công việc chiết các hóa chất khác. Tương tự, nó cũng được dùng trong sơn móng tay và thuốc tẩy sơn móng tay hay dùng để khử cafein của các hạt cà phê hay lá cần sa. Axetat etyl cũng có mặt trong một số loại...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về C2H5OH (rượu etylic)

  • Nguyên tử khối: 46.0684
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Rượu ethylic hay tên khác là ethanol có công thức C2H5OH là một hợp chất hữu cơ nằm trong dãy đồng đẳng của ancol, dễ cháy, không màu, mùi thơm dễ chịu, đặc trung, có vị cay, là một trong các rượu thông thường có trong thành phần của đồ uống chứa cồn Ethanol được sản xuất bằng hình thức chưng cất b...

Thông tin về CH3CH2CHO (Propanal)

  • Nguyên tử khối: 58.0791
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: Chất lỏng
CH3CH2CHO-Propanal-3213

Nó chủ yếu được sử dụng như một tiền chất của trimethylolethane (CH 3 C (CH 2 OH) 3 ) thông qua một phản ứng ngưng tụ với formaldehyd ; triol đây là một trung gian quan trọng trong việc sản xuất alkyd nhựa . Các ứng dụng khác bao gồm khử propanol và oxy hóa thành axit propionic. Ngưng tụ propion...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế CH3COOC2H5

C2H5OH
+
CH3COOH
H2O
+
CH3COOC2H5

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

140

Áp suất

thường

Điều kiện khác

concentrated H2SO4

2
CH3CHO
CH3COOC2H5

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

Al(C2H5)3

C2H4
+
CH3COOH
CH3COOC2H5

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế CH3COOC2H5