Be Ready

Phương trình CO + K2O → K + CO2

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình CO + K2O → K + CO2

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng CO + K2O

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng CO + K2O

Quá trình: Dẫn 1 luồng khí CO đi qua ống nghiệm có chứa K2O đã được đun nóng trên ngọn lửa đèn cồn

Lưu ý: Giống với khí hiđro, khí CO cũng có tính khử. Ở nhiệt độ thích hợp, khí CO có thể kết hợp được với nguyên tố oxi trong một số oxit kim loại (trừ những oxit của kim loại có tính khử mạnh như Na2O, K2O, CaO, MgO, BaO, Al2O3)

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng CO + K2O

Hiện tượng: Phản ứng không xảy ra

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về CO (cacbon oxit)

  • Nguyên tử khối: 28.0101
  • Màu sắc: không màu, không mùi
  • Trạng thái: Chất khí
CO-cacbon+oxit-68

Cacbon monoxit, công thức hóa học là CO, là một chất khí không màu, không mùi, bắt cháy và có độc tính cao. Nó là sản phẩm chính trong sự cháy không hoàn toàn của cacbon và các hợp chất chứa cacbon. Có nhiều nguồn sinh ra cacbon monoxit. Khí thải của động cơ đốt trong tạo ra sau khi đốt các nhiên...

Thông tin về K2O (kali oxit)

  • Nguyên tử khối: 94.19600 ± 0.00050
  • Màu sắc: màu vàng nhạt, không mùi
  • Trạng thái: Chất rắn
K2O-kali+oxit-116

Kali oxit (K2O) là một hợp chất của kali và oxy. Chất rắn này có màu vàng nhạt, và là oxit đơn giản nhất của kali. Kali oxit là một hợp chất hiếm khi thấy, vì nó có khả năng phản ứng rất mạnh với các chất khác. Một số hóa chất thương mại, như phân bón và xi măng, được khảo sát giả định thành phần ph...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về K (kali)

  • Nguyên tử khối: 39.09830 ± 0.00010
  • Màu sắc: Ánh kim trắng bạc
  • Trạng thái: Chất rắn
K-kali-113

1. Phân bón: Các ion kali là thành phần thiết yếu trong dinh dưỡng thực vật và được tìm thấy trong hầu hết các loại đất.[8] Chúng được dùng làm phân bón cho nông nghiệp, trồng trọt và thủy canh ở dạng kali clorua (KCl), kali sulfat (K2SO4), hoăc nitrat (KNO3). Phân bón nông nghiệp tiêu thụ 95% các ...

Thông tin về CO2 (Cacbon dioxit)

  • Nguyên tử khối: 44.0095
  • Màu sắc: không màu, không mùi
  • Trạng thái: Chất khí
CO2-Cacbon+dioxit-361

Carbon dioxide được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, công nghiệp dầu mỏ và công nghiệp hóa chất. Hợp chất này có nhiều mục đích sử dụng thương mại khác nhau nhưng một trong những ứng dụng lớn nhất của nó như một chất hóa học là trong sản xuất đồ uống có ga; nó cung cấp sự lấp lánh trong đồ...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế CO

2
Al2O3
+ 9
C
6
CO
+
Al4C3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

2000

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

5
C
+
Ca3(PO4)2
+ 3
SiO2
5
CO
+ 2
P
+ 3
CaSiO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

1200

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

C
+
CaO
CaC2
+
CO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

2000

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế CO

Các phương trình điều chế K2O

5
K2Cr2O7
+ 6
P
5
K2O
+ 3
P2O5
+ 5
Cr2O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

C
+ 4
KNO3
2
K2O
+ 4
NO2
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

high temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

K2CO3
K2O
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 1200

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế K2O