Be Ready

Phương trình Cu(OH)2 + C2H4(OH)2 → H2O + (C2H4(OHO))2

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Cu(OH)2 + C2H4(OH)2 → H2O + (C2H4(OHO))2

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Cu(OH)2 + C2H4(OH)2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Cu(OH)2 + C2H4(OH)2

Quá trình: Cho Etylen glycol tác dụng với NaOH.

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Cu(OH)2 + C2H4(OH)2

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 97.5607
  • Màu sắc: màu xanh lam hay lục-lam
  • Trạng thái: Chất rắn
Cu(OH)2-dong+(II)+hidroxit-73

Dung dịch đồng(II) hiđroxit trong amoniac, với tên khác là Schweizer's reagent, có khả năng hòa tan cellulose. Tính chất này khiến dung dịch này được dùng trong quá trình sản xuất rayon, một cellulose fiber. Nó cũng được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp thủy sinh vì khả năng tiêu diệt các...

Thông tin về C2H4(OH)2 (etlilen glicol)

  • Nguyên tử khối: 62.0678
  • Màu sắc: trong suốt không màu
  • Trạng thái: chất lỏng
C2H4(OH)2-etlilen+glicol-3400

Ethylene glycol chủ yếu được sử dụng trong các công thức chống ăn mòn (50%) và là nguyên liệu thô trong sản xuất polyeste như polyethylene terephthalate (PET) (40%). 1. Chất làm lạnh và chất chuyển nhiệt Việc sử dụng chính etylen glycol là một phương tiện để truyền nhiệt đối lưu, ví dụ như ô tô ...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về (C2H4(OHO))2 (Etan-1,2-đioic)

  • Nguyên tử khối: 122.1198
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Cu(OH)2

Cu(NO3)2
+ 2
NaOH
Cu(OH)2
+ 2
NaNO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
H2O
+ 2
NH3
+
CuCl2
Cu(OH)2
+ 2
NH4Cl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
NaOH
+
CuCl2
Cu(OH)2
+ 2
NaCl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Cu(OH)2

Các phương trình điều chế C2H4(OH)2

3
C2H4
+ 4
H2O
+ 2
KMnO4
2
KOH
+ 2
MnO2
+ 3
C2H4(OH)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

Ni

5
C2H4
+ 2
H2O
+ 3
H2SO4
+ 2
KMnO4
2
MnSO4
+
K2SO4
+ 5
C2H4(OH)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
C2H4
+ 4
H2O
+ 2
KMnO4
2
KOH
+ 2
MnO2
+ 3
C2H4(OH)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế C2H4(OH)2