Be Ready

Phương trình Cu(OH)2 + CH2(OH)CH2CH2OH → không có sản phẩm

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Cu(OH)2 + CH2(OH)CH2CH2OH → không có sản phẩm

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Cu(OH)2 + CH2(OH)CH2CH2OH

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Cu(OH)2 + CH2(OH)CH2CH2OH

Quá trình: Nhỏ chất lỏng propan-1,3-điol vào ống nghiệm chứa đồng (II) hiđroxit, lắc nhẹ.

Lưu ý: Phân tử propan-1,3-điol có các nhóm chức OH đính với các nguyên tử C không cạnh nhau, nên nó không thể hòa tan được đồng (II) hiđroxit.

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Cu(OH)2 + CH2(OH)CH2CH2OH

Hiện tượng: Phản ứng không xảy ra

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 97.5607
  • Màu sắc: màu xanh lam hay lục-lam
  • Trạng thái: Chất rắn
Cu(OH)2-dong+(II)+hidroxit-73

Dung dịch đồng(II) hiđroxit trong amoniac, với tên khác là Schweizer's reagent, có khả năng hòa tan cellulose. Tính chất này khiến dung dịch này được dùng trong quá trình sản xuất rayon, một cellulose fiber. Nó cũng được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp thủy sinh vì khả năng tiêu diệt các...

Thông tin về CH2(OH)CH2CH2OH (propan-1,3-điol)

  • Nguyên tử khối: 76.0944
  • Màu sắc: không màu đến vàng nhạt
  • Trạng thái: lỏng, nhớt

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Cu(OH)2

Cu(NO3)2
+ 2
NaOH
Cu(OH)2
+ 2
NaNO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
H2O
+ 2
NH3
+
CuCl2
Cu(OH)2
+ 2
NH4Cl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
NaOH
+
CuCl2
Cu(OH)2
+ 2
NaCl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Cu(OH)2