Be Ready

Phương trình CuO + (CH3)3COH → không có sản phẩm

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình CuO + (CH3)3COH → không có sản phẩm

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng CuO + (CH3)3COH

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng CuO + (CH3)3COH

Quá trình: Nhỏ 2-metylpropan-2-ol vào ống nghiệm chứa đồng (II) oxit, đun nóng.

Lưu ý: Không giống ancol bậc 1 và bậc 2, ancol bậc 3 không bị hóa bởi CuO.

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng CuO + (CH3)3COH

Hiện tượng: Phản ứng không xảy ra

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về CuO (Đồng (II) oxit)

  • Nguyên tử khối: 79.5454
  • Màu sắc: bột màu đen
  • Trạng thái: chất rắn dạng bột
CuO-dong+(II)+oxit-75

Trong thủy tinh, gốm Đồng(II) oxit được dùng trong vật liệu gốm để làm chất tạo màu sắc. Trong môi trường ôxy hoá bình thường, CuO không bị khử thành Cu2O và nó tạo màu xanh lá trong cho men (clear green color). Các loại chì oxit hàm lượng cao sẽ cho màu xanh tối hơn, các oxit kiềm thổ hay bo hà...

Thông tin về (CH3)3COH (ancol tert-butylic)

  • Nguyên tử khối: 74.1216
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: chất lỏng
(CH3)3COH-ancol+tert-butylic-3312

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế CuO

2
Cu
+
O2
2
CuO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

400 - 500

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Cu(NO3)2
2
CuO
+ 4
NO2
+
O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 170

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Cu(OH)2
CuO
+
H2O

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

40 - 80

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế CuO