Be Ready

Phương trình H2 + (C17H31COO)3C3H5 → (C17H35COO)3C3H5

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình H2 + (C17H31COO)3C3H5 → (C17H35COO)3C3H5

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng H2 + (C17H31COO)3C3H5

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: Ni, t0
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng H2 + (C17H31COO)3C3H5

Quá trình: hidro hóa axit linoleic.

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng H2 + (C17H31COO)3C3H5

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về H2 (hidro)

  • Nguyên tử khối: 2.01588 ± 0.00014
  • Màu sắc: không màu, sẽ phát sáng với ánh sáng tím khi chuyển sang thể plasma
  • Trạng thái: Khí
H2-hidro-91

Một số người coi khí hydro là nhiên liệu sạch của tương lai - được tạo ra từ nước và trở lại nước khi nó bị oxy hóa. Pin nhiên liệu chạy bằng hydro ngày càng được coi là nguồn năng lượng 'không gây ô nhiễm' và hiện đang được sử dụng trong một số xe buýt và ô tô. Hydro còn có nhiều công dụng khác....

Thông tin về (C17H31COO)3C3H5

  • Nguyên tử khối: 879.3844
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về (C17H35COO)3C3H5 (Stearin)

  • Nguyên tử khối: 891.4797
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: Chất rắn
(C17H35COO)3C3H5-Stearin-1576

Tristearin được sử dụng là chất làm cứng trong sản xuất nến và xà phòng. Trong sản xuất xà phòng, tristearin được trộn với dung dịch sodium hydroxide trong nước. Phản ứng sau đây cho ra được glycerin và natri stearat, thành phần chính trong hầu hết xà phòng: C3H5 (C17H35O2) 3 + 3 NaOH → C3H5 (OH)...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế H2

2
Al
+ 2
H2O
+
Ba(OH)2
3
H2
+
Ba(AlO2)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Al
+ 6
H2O
2
Al(OH)3
+ 3
H2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Al
+ 2
H2O
+ 2
KOH
3
H2
+ 2
KAlO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế H2