Be Ready

Phương trình HNO3 + Cu2S → Cu(NO3)2 + H2O + H2SO4 + NO

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình HNO3 + Cu2S → Cu(NO3)2 + H2O + H2SO4 + NO

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng HNO3 + Cu2S

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: đun nóng
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng HNO3 + Cu2S

Quá trình: Cho từ từ axit HNO3 loãng vào ống nghiệm đã được điều chế sẵn Cu2S.

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng HNO3 + Cu2S

Hiện tượng: Tạo thành dung dịch có màu xanh, khí không màu thoát ra hóa nâu ngoài không khí

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về HNO3 (axit nitric)

  • Nguyên tử khối: 63.0128
  • Màu sắc: Chất lỏng trong, không màu
  • Trạng thái: chất lỏng
HNO3-axit+nitric-110

Axit nitric là một chất lỏng có màu vàng nhạt đến nâu đỏ, nó là một hóa chất có tầm quan trọng thương mại lớn. Cho đến nay, hơn 80% sản lượng axit nitric được sản xuất ra phục vụ cho ngành sản xuất phân bón. Trong số này thì 96% được sử dụng để sản xuất amoni nitrat và canxi amoni nitrat. Một lượng ...

Thông tin về Cu2S (Đồng(I) sunfua)

  • Nguyên tử khối: 159.1570
  • Màu sắc: Đen
  • Trạng thái: bột
Cu2S-dong(I)+sunfua-230

Nhìn chung các muối ion hóa hòa tan của đồng độc hại hơn nhiều so với các hợp chất không hòa tan hoặc hơi phân ly. Liều gây chết người của bất kỳ muối đồng nào rất khác nhau (từ dưới 1 g đến vài ounce ở người lớn). Tác dụng độc hại toàn thân của đồng bao gồm tổn thương mao mạch lan rộng, tổn thương ...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

  • Nguyên tử khối: 187.5558
  • Màu sắc: màu xanh dương
  • Trạng thái: tinh thể
Cu(NO3)2-dong+nitrat-72

Đồng (II) nitrat tìm thấy nhiều ứng dụng khác nhau, ứng dụng chính là chuyển đổi thành oxit đồng (II) , được sử dụng làm chất xúc tác cho nhiều quá trình trong hóa học hữu cơ . Các giải pháp của nó được sử dụng trong dệt may và các chất đánh bóng cho các kim loại khác. Đồng nitrat được tìm thấy tron...

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về H2SO4 (axit sulfuric)

  • Nguyên tử khối: 98.0785
  • Màu sắc: Dầu trong suốt, không màu, không mùi
  • Trạng thái: chất lỏng
H2SO4-axit+sulfuric-96

Axit sunfuric là một trong hóa chất rất quan trọng, sản lượng axit sunfuric của một quốc gia có thể phản ánh về sức mạnh công nghiệp của quốc gia đó. Phần lớn lượng axit sunfuric (chiếm khoảng 60%) trên thế giới sản xuất ra được tiêu thụ cho phân bón, đặc biệt là superphotphat, amoni photphat và amo...

Thông tin về NO (nitơ oxit)

  • Nguyên tử khối: 30.00610 ± 0.00050
  • Màu sắc: màu xanh
  • Trạng thái: khí
NO-nito+oxit-161

Hỗn hợp Nitric oxit với oxy được sử dụng để chăm sóc đặc biệt để thúc đẩy sự giãn nở của mao mạch và phổi để điều trị cao huyết áp ban đầu ở bệnh nhân sơ sinh[1][Cần cập nhật][2] Và các bệnh hô hấp có liên quan đến dị tật bẩm sinh. Đây thường là giải pháp cuối cùng trước khi sử dụng oxy hóa màng ngo...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế HNO3

2
AgNO3
+
H2S
2
HNO3
+
Ag2S

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

AgNO3
+
HCl
AgCl
+
HNO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Cu(NO3)2
+
H2S
CuS
+ 2
HNO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế HNO3

Các phương trình điều chế Cu2S

2
Cu
+
S
Cu2S

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
CuS
+
H2
H2S
+
Cu2S

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

600 - 700

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

6
Cu
+
SO2
2
CuO
+
Cu2S

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

600 - 800

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Cu2S