Be Ready

Phương trình MgO + CO2 → MgCO3

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình MgO + CO2 → MgCO3

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng MgO + CO2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng MgO + CO2

Quá trình: Để một mẩu nhỏ magie oxit trong không khí ở nhiệt độ thường

Lưu ý: Một số oxit bazơ tan trong nước như K2O, Na2O, CaO, BaO,… tác dụng được với oxit axit tạo thành muối. Ngược lại, các oxit bazơ không tan trong nước như: MgO, Al2O3, ZnO, CuO, FeO, Fe2O3,… không thể tác dụng với oxit axit

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng MgO + CO2

Hiện tượng: phản ứng không xảy ra

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về MgO (Magie oxit)

  • Nguyên tử khối: 40.30440 ± 0.00090
  • Màu sắc: Bột trắng; Mùi Không mùi
  • Trạng thái: chất rắn
MgO-Magie+oxit-207

Magie oxit được sử dụng như là vật liệu chịu lửa trong các lò sản xuất sắt và thép, các kim loại màu, thủy tinh hay xi măng. Magie oxit và các hợp chất khác cũng được sử dụng trong nông nghiệp, công nghiệp hóa chất và xây dựng. Nó được sử dụng để tạo các hợp kim nhôm - magie dùng trong sản xuất vỏ đ...

Thông tin về CO2 (Cacbon dioxit)

  • Nguyên tử khối: 44.0095
  • Màu sắc: không màu, không mùi
  • Trạng thái: Chất khí
CO2-Cacbon+dioxit-361

Carbon dioxide được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, công nghiệp dầu mỏ và công nghiệp hóa chất. Hợp chất này có nhiều mục đích sử dụng thương mại khác nhau nhưng một trong những ứng dụng lớn nhất của nó như một chất hóa học là trong sản xuất đồ uống có ga; nó cung cấp sự lấp lánh trong đồ...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về MgCO3 (Magie cacbonat)

  • Nguyên tử khối: 84.3139
  • Màu sắc: trắng
  • Trạng thái: chất rắn
MgCO3-Magie+cacbonat-132

1. Magnesit và các dạng khoáng sản của Magiê Cacbonat được sử dụng dùng để sản xuất magiê kim loại, gạch chịu lửa, vật liệu chống cháy, mỹ phẩm, và kem đánh răng. Các ứng dụng khác như chất liệu phụ gia trong sản xuất vật liệu cao su, chất dẻo, là chất hút ẩm, thuốc nhuận tràng, và giữ màu trong thự...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế MgO

2
Mg
+
CO2
C
+ 2
MgO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Mg
+
O2
2
MgO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

600 - 650

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Mg
+
SiO2
Si
+ 2
MgO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế MgO

Các phương trình điều chế CO2

(NH4)2CO3
H2O
+ 2
NH3
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 70

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2CO3
+ 2
HCl
H2O
+ 2
NH4Cl
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
AlCl3
+ 3
H2O
+ 3
Na2CO3
2
Al(OH)3
+ 6
NaCl
+ 3
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế CO2