Be Ready

Phương trình NH4Cl + K2SO4 → (NH4)2SO4 + KCl

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình NH4Cl + K2SO4 → (NH4)2SO4 + KCl

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng NH4Cl + K2SO4

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng NH4Cl + K2SO4

Quá trình: Nhỏ vài giọt dung dịch amoni clorua vào ống nghiệm có chứa dung dịch kali sunfat, lắc nhẹ

Lưu ý: Muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm. Ngoài ta, chúng còn có thể tham gia phản ứng trao đổi với dung dịch các muối khác. Phản ứng này không thỏa mãn điều kiện của phản ứng trao đổi, do đó không xảy ra.

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng NH4Cl + K2SO4

Hiện tượng: Phản ứng không xảy ra

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về NH4Cl (amoni clorua)

  • Nguyên tử khối: 53.4915
  • Màu sắc: màu trắng, hút ẩm; không mùi
  • Trạng thái: chất rắn
NH4Cl-amoni+clorua-158

Ứng dụng chính của amoni clorua là nguồn cung cấp nitơ trong phân bón (tương ứng với 90% sản lượng amoni clorua thế giới) như amoni clorophotphat. Các loại cây trồng dùng phân bón này chủ yếu là lúa ở châu Á. Amoni clorua đã được sử dụng trong pháo hoa vào thế kỷ 18 nhưng đã được thay thế bằng các ...

Thông tin về K2SO4 (Kali sunfat)

  • Nguyên tử khối: 174.2592
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: Chất rắn kết tinh
K2SO4-Kali+sunfat-228

Ứng dụng chính của kali sunfat là làm phân bón. Muối thô đôi khi cũng được dùng trong sản xuất thủy tinh....

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về (NH4)2SO4 (amoni sulfat)

  • Nguyên tử khối: 132.1395
  • Màu sắc: 126
  • Trạng thái: 122
(NH4)2SO4-amoni+sulfat-5

Amoni sunfat là một muối sunfat vô cơ thu được bằng phản ứng của axit sunfuric với amoniac. Là chất rắn màu trắng có độ nóng chảy cao (phân hủy trên 280oC) rất dễ hòa tan trong nước, nó được sử dụng rộng rãi làm phân bón cho đất kiềm, làm giảm độ cân bằng pH của đất, đồng thời góp nito cần thiết cho...

Thông tin về KCl (kali clorua)

  • Nguyên tử khối: 74.5513
  • Màu sắc: tinh thể màu trắng
  • Trạng thái: Chất rắn
KCl-kali+clorua-121

Ở dạng chất rắn kali clorua tan trong nước và dung dịch của nó có vị giống muối ăn. KCl được sử dụng làm phân bón,[6] trong y học, ứng dụng khoa học, bảo quản thực phẩm, và được dùng để tạo ra ngừng tim với tư cách là thuốc thứ ba trong hỗn hợp dùng để tử hình thông qua tiêm thuốc độc. Nó xuất hiện...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế NH4Cl

(NH4)2CO3
+ 2
HCl
H2O
+ 2
NH4Cl
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

AlCl3
+ 3
H2O
+ 3
NH3
Al(OH)3
+ 3
NH4Cl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
H2O
+ 2
NH3
+
CuCl2
Cu(OH)2
+ 2
NH4Cl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế NH4Cl

Các phương trình điều chế K2SO4

(NH4)2SO4
+ 2
KOH
2
H2O
+ 2
NH3
+
K2SO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Fe2(SO4)3
+ 6
KOH
3
K2SO4
+ 2
Fe(OH)3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
H2O
+ 2
KMnO4
+ 5
SO2
2
H2SO4
+ 2
MnSO4
+
K2SO4

Chất xúc tác

dilute H2SO4

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế K2SO4