Be Ready

Phương trình O2 + CH3CH2CHO → CH3CH2COOH

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình O2 + CH3CH2CHO → CH3CH2COOH

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng O2 + CH3CH2CHO

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: Nhiệt độ
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: Mn2+

Quá trình phản ứng O2 + CH3CH2CHO

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng O2 + CH3CH2CHO

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về O2 (oxi)

  • Nguyên tử khối: 31.99880 ± 0.00060
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: Chất khí
O2-oxi-163

Oxy là một chất khí không màu, không mùi và không vị là một chất khí cần thiết cho sự tồn tại của con người. Oxy có nhiều ứng dụng trong ngành sản xuất thép và các quá trình luyện, chế tạo kim loại khác, trong hóa chất, dược phẩm, chế biến dầu khí, sản xuất thủy tinh và gốm cũng như sản xuất giấy và...

Thông tin về CH3CH2CHO (Propanal)

  • Nguyên tử khối: 58.0791
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: Chất lỏng
CH3CH2CHO-Propanal-3213

Nó chủ yếu được sử dụng như một tiền chất của trimethylolethane (CH 3 C (CH 2 OH) 3 ) thông qua một phản ứng ngưng tụ với formaldehyd ; triol đây là một trung gian quan trọng trong việc sản xuất alkyd nhựa . Các ứng dụng khác bao gồm khử propanol và oxy hóa thành axit propionic. Ngưng tụ propion...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về CH3CH2COOH (Axit propionic)

  • Nguyên tử khối: 74.0785
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
CH3CH2COOH-Axit+propionic-337

Axit propionic là một chất lỏng không màu, có mùi ôi khét. Tạo ra hơi khó chịu. Nó là một axit béo bão hòa mạch ngắn bao gồm etan gắn với cacbon của nhóm cacboxy, có vai trò như một loại thuốc chống nấm. Muối natri của axit propionic tồn tại dưới dạng tinh thể không màu, trong suốt hoặc bột kết tinh...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế O2

2
Ag
+
O3
Ag2O
+
O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Ag2O
+
H2O2
2
Ag
+
H2O
+
O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

160 - 300

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
AgNO3
2
Ag
+ 2
NO2
+
O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế O2

Các phương trình điều chế CH3CH2CHO

CuO
+
CH3CH2CH2OH
Cu
+
H2O
+
CH3CH2CHO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

CH3COOC2H5
C2H5OH
+
CH3CH2CHO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

LiAlH4

NaOH
+
HCOOCH=CH-CH3
HCOONa
+
CH3CH2CHO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế CH3CH2CHO