Be Ready

Phương trình O2 + P → P2O5

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình O2 + P → P2O5

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng O2 + P

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: nhiệt độ
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng O2 + P

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: Nhiều phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit axit

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng O2 + P

Hiện tượng: Photpho cháy mạnh trong khí oxi với ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói trắng dày đặc bám vào thành lọ dưới dạng bột tan được trong nước. Bột trắng đó là điphotpho pentaoxit và có công thức hoá học là P2O5

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về O2 (oxi)

  • Nguyên tử khối: 31.99880 ± 0.00060
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: Chất khí
O2-oxi-163

Oxy là một chất khí không màu, không mùi và không vị là một chất khí cần thiết cho sự tồn tại của con người. Oxy có nhiều ứng dụng trong ngành sản xuất thép và các quá trình luyện, chế tạo kim loại khác, trong hóa chất, dược phẩm, chế biến dầu khí, sản xuất thủy tinh và gốm cũng như sản xuất giấy và...

Thông tin về P (photpho)

  • Nguyên tử khối: 30.9737620 ± 0.0000020
  • Màu sắc: Không màu, trắng sáp, đỏ tươi hơi vàng, đỏ, tím, đen
  • Trạng thái: chất rắn
P-photpho-165

Axít phốtphoric đậm đặc, có thể chứa tới 70% - 75% P2O5 là rất quan trọng đối với ngành nông nghiệp do nó được dùng để sản xuất phân bón. Nhu cầu toàn cầu về phân bón đã dẫn tới sự tăng trưởng đáng kể trong sản xuất phốtphat (PO43-) trong nửa sau của thế kỷ XX. Các sử dụng khác còn có: Các phốtph...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về P2O5 (diphotpho penta oxit)

  • Nguyên tử khối: 141.9445
  • Màu sắc: bột trắng dễ chảy rữa mùi hăng
  • Trạng thái: chất rắn
P2O5-diphotpho+penta+oxit-166

Phốtpho pentôxít là một chất khử nước mạnh iệc sử dụng nó để làm khô bị hạn chế do nó có xu hướng tạo ra một lớp che phủ bảo vệ dạng nhớt ngăn cản sự khử nước tiếp theo của vật liệu còn lại. Dạng hạt của P4O10 được dùng trong các thiết bị hút ẩm. Phù hợp với khả năng hút ẩm mạnh của nó, P4O10 đư...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế O2

2
Ag
+
O3
Ag2O
+
O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Ag2O
+
H2O2
2
Ag
+
H2O
+
O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

160 - 300

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
AgNO3
2
Ag
+ 2
NO2
+
O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế O2

Các phương trình điều chế P

5
C
+
Ca3(PO4)2
+ 3
SiO2
5
CO
+ 2
P
+ 3
CaSiO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

1200

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

4
P4O6
4
P
+ 3
P4O8

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

210 - 250

Áp suất

vacuum

Điều kiện khác

thường

3
Ca
+ 2
PCl3
3
CaC2
+ 2
P

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

750 - 850

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế P