Be Ready

Phương trình SO2 + ZnO → ZnSO3

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình SO2 + ZnO → ZnSO3

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng SO2 + ZnO

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng SO2 + ZnO

Quá trình: Dẫn khí SO2 vào ống nghiệm chứa sẵn bột kẽm oxit

Lưu ý: Một số oxit bazơ tan trong nước như K2O, Na2O, CaO, BaO,… tác dụng được với oxit axit tạo thành muối. Ngược lại, các oxit bazơ không tan trong nước như: MgO, Al2O3, ZnO, CuO, FeO, Fe2O3,… không thể tác dụng với oxit axit.

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng SO2 + ZnO

Hiện tượng: phản ứng không xảy ra

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về SO2 (lưu hùynh dioxit)

  • Nguyên tử khối: 64.0638
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
SO2-luu+huynh+dioxit-177

Sản xuất axit sunfuric(Ứng dụng quan trọng nhất) Tẩy trắng giấy, bột giấy, tẩy màu dung dịch đường Đôi khi được dùng làm chất bảo quản cho các loại quả sấy khô như mơ, vả v.v., do thuộc tính chống nấm mốc, và nó được gọi là E220 khi sử dụng vào việc này ở châu Âu. Với công dụng là một chất bảo qu...

Thông tin về ZnO (kẽm oxit)

  • Nguyên tử khối: 81.3794
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn

- ZnO dùng để chữa viêm da,eczecma,.... Là một thành phần quan trọng trong các loại kem, thuốc mỡ điều trị về da như: + Điều trị da khô, các bệnh da và nhiễm khuẩn da như vùng da bị kích ứng + Vết bỏng nông, không rộng. + Cháy nắng, hồng ban do bị chiếu nắng, bảo vệ da do nắng....

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về ZnSO3 (Kẽm sunfit)

  • Nguyên tử khối: 145.4432
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
ZnSO3-Kem+sunfit-1904

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế SO2

2
CaSO4
2
CaO
+
O2
+ 2
SO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

very high temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Cu
+ 2
H2SO4
2
H2O
+
SO2
+
CuSO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
O2
+
Cu2S
2
CuO
+
SO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế SO2

Các phương trình điều chế ZnO

O2
+ 2
Zn
2
ZnO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

burning in the air

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
O2
+ 2
ZnS
2
SO2
+ 2
ZnO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

800 - 1000

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Zn(NO3)2
4
NO2
+
O2
+ 2
ZnO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế ZnO