Be Ready

Phương trình (CH3COO)2Ca + H2SO4 → CH3COOH + CaSO4

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình (CH3COO)2Ca + H2SO4 → CH3COOH + CaSO4

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng (CH3COO)2Ca + H2SO4

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng (CH3COO)2Ca + H2SO4

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng (CH3COO)2Ca + H2SO4

Hiện tượng: xuất hiện kết tủa trắng CaSO4

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về (CH3COO)2Ca (canxi acetat)

  • Nguyên tử khối: 158.1660
  • Màu sắc: 126
  • Trạng thái: 122
(CH3COO)2Ca-canxi+acetat-1

Canxi axetat khan là chất rắn kết tinh màu trắng, hút ẩm, có vị hơi đắng, có thể có mùi của axit axetic nhẹ. Nó thường được sử dụng dưới dạng hidrat để điều trị chứng tăng photphat huyết (dư thừa photphat trong máu) ở những bệnh nhân bị bệnh thận bên cạnh đó nó còn được sử dụng để ngăn ngừa hoặc điề...

Thông tin về H2SO4 (axit sulfuric)

  • Nguyên tử khối: 98.0785
  • Màu sắc: Dầu trong suốt, không màu, không mùi
  • Trạng thái: chất lỏng
H2SO4-axit+sulfuric-96

Axit sunfuric là một trong hóa chất rất quan trọng, sản lượng axit sunfuric của một quốc gia có thể phản ánh về sức mạnh công nghiệp của quốc gia đó. Phần lớn lượng axit sunfuric (chiếm khoảng 60%) trên thế giới sản xuất ra được tiêu thụ cho phân bón, đặc biệt là superphotphat, amoni photphat và amo...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về CH3COOH (acid acetic)

  • Nguyên tử khối: 60.0520
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: Lỏng
CH3COOH-acid+acetic-62

Axit axetic là một chất phản ứng được dùng để sản xuất các hợp chất hóa học. Lượng sử dụng riêng lẻ lớn nhất là để sản xuất momoner vinyl axetat, tiếp theo là sản xuất axetic anhydrit và ester. Lượng axit axetic dùng để sản xuất giấm là rất nhỏ so với ở trên. Monome vinyl axetat Ứng dụng chủ yếu...

Thông tin về CaSO4 (Canxi sunfat)

  • Nguyên tử khối: 136.1406
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
CaSO4-Canxi+sunfat-444

Canxi sunfat là dạng bột màu trắng, không mùi hoặc không màu, kết tinh. Các tinh thể đôi khi có màu xanh lam, xám hoặc hơi đỏ hoặc có thể có màu đỏ gạch. Nó được sử dụng làm một chất hút ẩm...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế (CH3COO)2Ca

CaC2
+
N2
(CH3COO)2Ca
+
Ca(CN)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

high temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Ca(HCO3)2
+ 2
CH3COOH
(CH3COO)2Ca
+ 2
H2O
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Ca(OH)2
+ 2
CH3COOH
(CH3COO)2Ca
+ 2
H2O

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế (CH3COO)2Ca

Các phương trình điều chế H2SO4

(NH4)2SO4
H2SO4
+ 2
NH3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

4
Cl2
+ 4
H2O
+
H2S
H2SO4
+ 8
HCl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
Cl2
+ 4
H2O
+
S
H2SO4
+ 6
HCl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế H2SO4