Be Ready

Phương trình (CH3COO)2Ca → CaCO3 + CH3COCH3

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình (CH3COO)2Ca → CaCO3 + CH3COCH3

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng (CH3COO)2Ca

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng (CH3COO)2Ca

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng (CH3COO)2Ca

Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về (CH3COO)2Ca (canxi acetat)

  • Nguyên tử khối: 158.1660
  • Màu sắc: 126
  • Trạng thái: 122
(CH3COO)2Ca-canxi+acetat-1

Canxi axetat khan là chất rắn kết tinh màu trắng, hút ẩm, có vị hơi đắng, có thể có mùi của axit axetic nhẹ. Nó thường được sử dụng dưới dạng hidrat để điều trị chứng tăng photphat huyết (dư thừa photphat trong máu) ở những bệnh nhân bị bệnh thận bên cạnh đó nó còn được sử dụng để ngăn ngừa hoặc điề...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về CaCO3 (canxi cacbonat)

  • Nguyên tử khối: 100.0869
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: bột
CaCO3-canxi+cacbonat-53

Chất này được sử dụng chủ yếu trong công nghiệp xây dựng như đá xây dựng, cẩm thạch hoặc là thành phần cầu thành của xi măng hoặc từ nó sản xuất ra vôi. Trong đá vôi thường có cả cacbonat magiê. Cacbonat canxi được sử dụng rộng rãi trong vai trò của chất kéo duỗi trong các loại sơn, cụ thể là tro...

Thông tin về CH3COCH3 (Axeton)

  • Nguyên tử khối: 58.0791
  • Màu sắc: trong suốt
  • Trạng thái: Chất lỏng
CH3COCH3-Axeton-61

Khoảng một phần ba axeton được sử dụng làm dung môi trên thế giới, và một phần tư được tiêu thụ dưới dạng axeton xianohidrin, dùng trong sản xuất metyl metacrilat. 1. Dung môi Axeton là một dung môi tốt cho nhựa và một số sợi tổng hợp. Axeton được dùng để pha loãng nhựa polieste, được sử dụng tr...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế (CH3COO)2Ca

CaC2
+
N2
(CH3COO)2Ca
+
Ca(CN)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

high temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Ca(HCO3)2
+ 2
CH3COOH
(CH3COO)2Ca
+ 2
H2O
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Ca(OH)2
+ 2
CH3COOH
(CH3COO)2Ca
+ 2
H2O

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế (CH3COO)2Ca