Be Ready

Phương trình (NH2)2CO + H2O → (NH4)2CO3

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình (NH2)2CO + H2O → (NH4)2CO3

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng (NH2)2CO + H2O

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng (NH2)2CO + H2O

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: Trong đất , dưới tác dụng của vi sinh vật, urê (NH2)2CO bị chuyển dần thành muối cacbonat khi tác dụng với nước.

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng (NH2)2CO + H2O

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về (NH2)2CO (ure)

  • Nguyên tử khối: 60.0553
  • Màu sắc: 126
  • Trạng thái: 121
(NH2)2CO-ure-2

Urê là một hợp chất nitơ có chứa một nhóm cacbonyl gắn với hai nhóm amin có hoạt tính lợi tiểu thẩm thấu. Trong cơ thể sống, urê được hình thành trong gan thông qua chu trình urê từ amoniac và là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa protein. Việc sử dụng urê làm tăng độ thẩm thấu huyết tương,...

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về (NH4)2CO3 (amoni cacbonat)

  • Nguyên tử khối: 96.0858
  • Màu sắc: 125,126
  • Trạng thái: 122
(NH4)2CO3-amoni+cacbonat-3

Amoni cacbonat tồn tại ở dạng chất rắn kết tinh không màu hoặc dưới dạng bột màu trắng, có mùi amoniac nồng nặc, không cháy. Nó được sử dụng để tạo ra các hợp chất amoni khác, trong dược phẩm, chế biến thực phẩm....

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế (NH2)2CO

2
NH3
+
CO2
(NH2)2CO
+
H2O

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

180 - 200

Áp suất

200

Điều kiện khác

thường

2
NH3
+
COCl2
(NH2)2CO
+ 2
HCl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
H2O
+
CaCN2
(NH2)2CO
+
Ca(OH)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

70

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế (NH2)2CO

Các phương trình điều chế H2O

(NH4)2CO3
H2O
+ 2
NH3
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 70

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2CO3
+ 2
HCl
H2O
+ 2
NH4Cl
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2Cr2O7
4
H2O
+
N2
+
Cr2O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

168 - 185

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế H2O