Be Ready

Phương trình (NH2)2CO → NH3 + (NH2CO)2NH

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình (NH2)2CO → NH3 + (NH2CO)2NH

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng (NH2)2CO

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng (NH2)2CO

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng (NH2)2CO

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về (NH2)2CO (ure)

  • Nguyên tử khối: 60.0553
  • Màu sắc: 126
  • Trạng thái: 121
(NH2)2CO-ure-2

Urê là một hợp chất nitơ có chứa một nhóm cacbonyl gắn với hai nhóm amin có hoạt tính lợi tiểu thẩm thấu. Trong cơ thể sống, urê được hình thành trong gan thông qua chu trình urê từ amoniac và là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa protein. Việc sử dụng urê làm tăng độ thẩm thấu huyết tương,...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về NH3 (amoniac)

  • Nguyên tử khối: 17.03052 ± 0.00041
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Khí
NH3-amoniac-157

Amoniac , còn được gọi là NH 3 , là một chất khí không màu, có mùi đặc biệt bao gồm các nguyên tử nitơ và hydro. Nó được tạo ra một cách tự nhiên trong cơ thể con người và trong tự nhiên — trong nước, đất và không khí, ngay cả trong các phân tử vi khuẩn nhỏ. Đối với sức khỏe con người, amoniac và io...

Thông tin về (NH2CO)2NH (Biuret)

  • Nguyên tử khối: 103.0800
  • Màu sắc: trắng
  • Trạng thái: chất rắn
(NH2CO)2NH-Biuret-3209

- Biuret cũng được sử dụng làm nguồn nitơ phi protein trong thức ăn của động vật nhai lại - Xét nghiệm sinh học:Thử nghiệm biuret là một thử nghiệm hóa học cho protein và polypeptide. Nó dựa trên thuốc thử biuret, một dung dịch màu xanh chuyển sang màu tím khi tiếp xúc với protein hoặc bất kỳ chất ...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế (NH2)2CO

2
NH3
+
CO2
(NH2)2CO
+
H2O

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

180 - 200

Áp suất

200

Điều kiện khác

thường

2
NH3
+
COCl2
(NH2)2CO
+ 2
HCl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
H2O
+
CaCN2
(NH2)2CO
+
Ca(OH)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

70

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế (NH2)2CO