Be Ready

Phương trình Ag2O + H2O2 → Ag + H2O + O2

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Ag2O + H2O2 → Ag + H2O + O2

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Ag2O + H2O2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 160-300
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Ag2O + H2O2

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Ag2O + H2O2

Hiện tượng: Khí oxi O2 được sinh ra làm sủi bọt dung dịch, Ag kết tủa trắng

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Ag2O (bạc oxit)

  • Nguyên tử khối: 231.73580 ± 0.00070
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Ag2O-bac+oxit-8

Oxit này được sử dụng trong một số loại pin bạc-oxit, như là "bạc(II) oxit", AgO. Trong hóa học hữu cơ, oxit bạc được sử dụng làm chất oxy hoá nhẹ. Ví dụ, nó oxy hóa andehit thành các axit cacboxylic. Phản ứng như vậy thường có hiệu quả tốt nhất khi bạc oxit được điều chế tại chỗ từ bạc nitrat và ki...

Thông tin về H2O2 (oxi già)

  • Nguyên tử khối: 34.01468 ± 0.00074
  • Màu sắc: trong suốt
  • Trạng thái: Chất lỏng
H2O2-oxi+gia-93

Trong gia đình Khi ở nồng độ thấp (dưới 5%) nó được sử dụng phổ biến để tẩy rửa tóc hay vết thương trên người ở một mức độ nhất định.Với nồng độ cao hơn nó có thể làm cháy da khi tiếp xúc.Ở nồng độ rất thấp (3%), nó được sử dụng trong y học để rửa vết thương và loại bỏ các mô chết. Cục Quản lý Thực...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về Ag (bạc)

  • Nguyên tử khối: 107.86820 ± 0.00020
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Bạc, kim loại trắng, nổi tiếng với việc sử dụng nó trong đồ trang sức và tiền xu, nhưng ngày nay, mục đích sử dụng chính của bạc là công nghiệp. Cho dù trong điện thoại di động hay tấm pin mặt trời, các cải tiến mới liên tục xuất hiện để tận dụng các đặc tính độc đáo của bạc. Bạc là một kim loại quý...

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về O2 (oxi)

  • Nguyên tử khối: 31.99880 ± 0.00060
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: Chất khí
O2-oxi-163

Oxy là một chất khí không màu, không mùi và không vị là một chất khí cần thiết cho sự tồn tại của con người. Oxy có nhiều ứng dụng trong ngành sản xuất thép và các quá trình luyện, chế tạo kim loại khác, trong hóa chất, dược phẩm, chế biến dầu khí, sản xuất thủy tinh và gốm cũng như sản xuất giấy và...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Ag2O

2
Ag
+
O3
Ag2O
+
O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
AgOH
Ag2O
+
H2O

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

4
Ag
+
O2
2
Ag2O

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Ag2O

Các phương trình điều chế H2O2

2
H2O
+
H2S2O8
H2O2
+ 2
H2SO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2SO4
+
BaO2
H2O2
+
BaSO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2SO4
+
Na2O2
H2O2
+
Na2SO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế H2O2