Be Ready

Phương trình Ag2O + NaHSO4 → H2O + Na2SO4 + Ag2SO4

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Ag2O + NaHSO4 → H2O + Na2SO4 + Ag2SO4

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Ag2O + NaHSO4

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Ag2O + NaHSO4

Quá trình: cho Ag2O tác dụng với NaHSO4

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Ag2O + NaHSO4

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Ag2O (bạc oxit)

  • Nguyên tử khối: 231.73580 ± 0.00070
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Ag2O-bac+oxit-8

Oxit này được sử dụng trong một số loại pin bạc-oxit, như là "bạc(II) oxit", AgO. Trong hóa học hữu cơ, oxit bạc được sử dụng làm chất oxy hoá nhẹ. Ví dụ, nó oxy hóa andehit thành các axit cacboxylic. Phản ứng như vậy thường có hiệu quả tốt nhất khi bạc oxit được điều chế tại chỗ từ bạc nitrat và ki...

Thông tin về NaHSO4 (Natri hidro sunfat)

  • Nguyên tử khối: 120.0603
  • Màu sắc: Trắng
  • Trạng thái: Rắn
NaHSO4-Natri+hidro+sunfat-1107

Natri hiđrosulfat được dùng chủ yếu để làm giảm độ pH. Đối với những ứng dụng kĩ thuật, nó được dùng trong chế tác kim loại (giai đoạn cuối), làm sạch sản phẩm, và làm giảm độ pH của nước để việc khử trùng bằng clo có hiệu quả, bao gồm cầ hồ bơi. Natri hiđrosulfat còn được AAFCO phê duyệt làm chất p...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về Na2SO4 (natri sulfat)

  • Nguyên tử khối: 142.0421
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Na2SO4-natri+sulfat-146

Công nghiệp hàng hóa toàn cầu Với giá cả ở Mỹ là 30 USD/tấn năm 1970, 6 đến 90 USD/tấn cho chất lượng bánh muối và 130 USD/tấn cho cấp cao hơn, natri sunfat là một vật liệu rất rẻ tiền. Ứng dụng rộng rãi nhất là làm chất độn trong các loại thuốc tẩy quần áo tại nhà dạng bột, chiếm khoảng 50% lượng ...

Thông tin về Ag2SO4 (Bạc sunfat)

  • Nguyên tử khối: 311.7990
  • Màu sắc: Tinh thể không màu
  • Trạng thái: Tinh thể
Ag2SO4-Bac+sunfat-232

Bạc (I) sulfate là chất thay thế không đạt tiêu chuẩn cho bạc xyanua trong mạ bạc. Nó cũng được sử dụng trong băng y tế dùng để băng vết thương hở vì bạc là một loại kháng sinh tự nhiên. Bạc (II) sulfate được sử dụng làm chất oxy hóa các chất hữu cơ không bão hòa và các chất thơm. ...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Ag2O

2
Ag
+
O3
Ag2O
+
O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
AgOH
Ag2O
+
H2O

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

4
Ag
+
O2
2
Ag2O

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Ag2O

Các phương trình điều chế NaHSO4

Cl2
+
H2O
+
NaHSO3
2
HCl
+
NaHSO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2SO4
+
NaBr
NaHSO4
+
HBr

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2SO4
+
NaCl
HCl
+
NaHSO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

< 250

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế NaHSO4