Be Ready

Phương trình AgNO3 + Na2S → NaNO3 + Ag2S

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình AgNO3 + Na2S → NaNO3 + Ag2S

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng AgNO3 + Na2S

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng AgNO3 + Na2S

Quá trình: Cho dung dịch Na2S tác dụng với dung dịch AgNO3

Lưu ý: Phương pháp nhận biết ion sunfua bằng dung dịch chứa ion Ag

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng AgNO3 + Na2S

Hiện tượng: xuất hiện kết tủa đen

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về AgNO3 (bạc nitrat)

  • Nguyên tử khối: 169.8731
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
AgNO3-bac+nitrat-11

Bạc nitrat là một muối vô cơ có hoạt tính khử trùng và có công thức là AgNO3, nó từng được các nhà giả kim thuật cổ đại gọi là "luna" có nghĩa là "tụ quang mặt trăng" . Ở dạng rắn kết tinh, nó không màu hoặc màu trắng trở thành sẽ trở thành màu đen khi tiếp xúc với ánh sáng hoặc vật liệu hữu cơ. Ng...

Thông tin về Na2S (natri sulfua)

  • Nguyên tử khối: 78.0445
  • Màu sắc: không màu, hút ẩm
  • Trạng thái: chất rắn
Na2S-natri+sulfua-142

Nó được dùng chủ yếu trong công nghiệp giấy và bột giấy trong chu trình Kraft. Nó dùng để xử lý nước như chất loại bỏ tạp chất oxi, trong công nghiệp nhiếp ảnh để ngăn các dung dịch tráng phim khỏi oxi hoá, làm chất tẩy trong công nghiệp in ấn, làm tác nhân khử clo và lưu huỳnh, và trong nghề da để ...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về NaNO3 (Natri Nitrat)

  • Nguyên tử khối: 84.9947
  • Màu sắc: bột trắng hay tinh thể không màu có vị ngọt
  • Trạng thái: chất rắn
NaNO3-Natri+Nitrat-155

Natri nitrat được dùng trong phạm vi rộng như là một loại phân bón và nguyên liệu thô cho quá trình sản xuất thuốc súng vào cuối thế kỷ 19. Nó có thể kết hợp với sắt hiđroxit để tạo nhựa thông. Natri nitrat không nên bị lầm lẫn với hợp chất liên quan, natri nitrit. Nó có thể dùng trong sản xuấ...

Thông tin về Ag2S (Bạc sunfua)

  • Nguyên tử khối: 247.8014
  • Màu sắc: màu đen dày đặc
  • Trạng thái: chất rắn
Ag2S-Bac+sunfua-1172

Các ion bạc có đặc tính kháng khuẩn, nhưng không có nhiều công dụng của hợp chất bạc sunfua. Bạc sunfua được sử dụng trong nghiên cứu và trong các cảm biến màng trong dược phẩm, nhưng không có nhiều công dụng khác của hợp chất này. Sự thật thú vị Nó là một thành phần của phân tích vô cơ chất lượng...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế AgNO3

Ag
+ 2
HNO3
AgNO3
+
H2O
+
NO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
Ag
+ 4
HNO3
3
AgNO3
+ 2
H2O
+
NO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Ag2O
+ 2
HNO3
2
AgNO3
+
H2O

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế AgNO3

Các phương trình điều chế Na2S

6
NaOH
+ 3
S
3
H2O
+ 2
Na2S
+
Na2SO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

4
Na2SO3
4
Na2S
+ 3
Na2SO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

600 - 700

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Na
+
S
Na2S

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 130

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Na2S