Be Ready

Phương trình Al(OH)3 + Co(OH)2 → H2O + CoAl2O4

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Al(OH)3 + Co(OH)2 → H2O + CoAl2O4

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Al(OH)3 + Co(OH)2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 600 - 800
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Al(OH)3 + Co(OH)2

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Al(OH)3 + Co(OH)2

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)

  • Nguyên tử khối: 78.0036
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Al(OH)3-Nhom+hiroxit-14

Nhôm Hydroxit là một hợp chất vô cơ có chứa nhôm . Được sử dụng trong các chế phẩm miễn dịch khác nhau để cải thiện khả năng sinh miễn dịch, tá dược nhôm hydroxit bao gồm gel nhôm hydroxit trong dung dịch muối. Trong vắc xin, tác nhân này liên kết với tổ hợp protein, dẫn đến cải thiện quá trình xử l...

Thông tin về Co(OH)2 (Coban(II) hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 92.94787 ± 0.00075
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Co(OH)2-Coban(II)+hidroxit-522

Coban(II) hidroxit có dạng bột hồng đỏ hoặc bột xanh dương, hòa tan trong axit, amonia; không hòa tan trong kiềm loãng. Nó được sử dụng nhiều như tác nhân làm khô cho sơn, vecni và mực, trong việc điều chế các hợp chất coban khác, như một chất xúc tác và trong việc sản xuất điện cực pin. Coban(II) ...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về CoAl2O4 (Coban(II) aluminat)

  • Nguyên tử khối: 176.8939
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
CoAl2O4-Coban(II)+aluminat-506

Coban(II) aluminat là chất rắn màu xanh đậm, không tan trong nước. Có thể gây kích ứng da, niêm mạc, hô hấp khi phơi nhiễm....

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Al(OH)3

2
Al
+ 6
H2O
2
Al(OH)3
+ 3
H2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Al2(SO4)3
+ 6
NaOH
2
Al(OH)3
+ 3
Na2SO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

12
H2O
+
Al4C3
4
Al(OH)3
+ 3
CH4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Al(OH)3

Các phương trình điều chế Co(OH)2

10
H2O
+ 4
CoF3
O2
+ 4
Co(OH)2
+ 12
HF

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

boiled

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
NaOH
+
COCl2
2
NaCl
+
Co(OH)2

Chất xúc tác

NaOH 10%

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
NaOH
+
CoSO4
Na2SO4
+
Co(OH)2

Chất xúc tác

NaOH 10%

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Co(OH)2