Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Al + Bi2(SO4)5
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: nhiệt độ
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng Al + Bi2(SO4)5
Quá trình: đang cập nhật...
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Al + Bi2(SO4)5
Hiện tượng: Al2(SO4)3 kết tủa trắng
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về Al (Nhôm)
- Nguyên tử khối: 26.98153860 ± 0.00000080
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Nhôm có rất nhiều ứng dụng trong cuộc sống. Kim loại này được dùng để tạo thành vỏ máy bay do độ bền chắc và mỏng nhẹ của nó. Nhôm cũng được dùng để sản xuất các thiết bị và dụng cụ sinh hoạt như nồi, chảo, các đường dây tải điện, các loại cửa,… Chúng ta dễ dàng có thể thấy rằng nhôm được phổ biến v...
Thông tin về Bi2(SO4)5 (Đibitmut pentasunfat)
- Nguyên tử khối: 898.2738
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)
- Nguyên tử khối: 342.1509
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Nhôm sunfat là chất rắn kết tinh màu trắng, nó đôi khi được gọi là phèn nhôm tuy nhiên tên "phèn" được sử dụng phổ biến và đúng cách hơn cho bất kỳ muối sunfat kép nào có công thức chung là X.Al2(SO4)3.12H2O (trong đó X là một cation hóa trị một như kali hoặc amoni. Nhôm sunfat được sử dụng trong lọ...
Thông tin về Bi (Bitmut)
- Nguyên tử khối: 208.980400 ± 0.000010
- Màu sắc: Bạc bóng, ánh xà cừ khi bị ôxy hóa
- Trạng thái: Chất rắn
Ôxyclorua bitmut được sử dụng nhiều trong mỹ phẩm. Subnitrat bitmut và subcacbonat bitmut được sử dụng trong y học. Subsalicylat bitmut (Pepto-Bismol®) được dùng làm thuốc chống bệnh tiêu chảy. [1] Một số ứng dụng khác là: Nam châm vĩnh cửu mạnh có thể được làm ra từ hợp kim bismanol (MnBi). ...