Be Ready

Phương trình B2H6 + Na2Hg → Hg + NaBH4 + NaB3H8

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình B2H6 + Na2Hg → Hg + NaBH4 + NaB3H8

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng B2H6 + Na2Hg

  • Chất xúc tác: ête
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng B2H6 + Na2Hg

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng B2H6 + Na2Hg

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về B2H6 (Diboran)

  • Nguyên tử khối: 27.6696
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: khí
B2H6-Diboran-2384

Diborane là một chất hóa học có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau, trong đó một số được đưa ra dưới đây: Diborane được sử dụng làm chất đẩy tên lửa. Nó được sử dụng trong sản xuất borophosphosilicate là một dạng thủy tinh. Trong hầu hết các phản ứng hóa học, nó được sử dụng như một ch...

Thông tin về Na2Hg (Hỗn hống natri)

  • Nguyên tử khối: 246.5695
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về Hg (thủy ngân)

  • Nguyên tử khối: 200.5900
  • Màu sắc: Ánh bạc
  • Trạng thái: Chất lỏng
Hg-thuy+ngan-105

Thủy ngân được sử dụng chủ yếu trong sản xuất các hóa chất,trong kỹ thuật điện và điện tử. Nó cũng được sử dụng trong một số nhiệt kế. Các ứng dụng khác là: Máy đo huyết áp chứa thủy ngân (đã bị cấm ở một số nơi). Thimerosal, một hợp chất hữu cơ được sử dụng như là chất khử trùng trong vaccin và...

Thông tin về NaBH4 (Natri borohydrua)

  • Nguyên tử khối: 37.8325
  • Màu sắc: Trắng
  • Trạng thái: Rắn
NaBH4-Natri+borohydrua-1189

Bohiđrua natri hay Natri bohiđrua, Tetrahiđroborat natri hoặc Natri tetrahiđroborat là một hợp chất hóa học vô cơ có công thức hóa học NaBH4. Ở nhiệt độ phòng, nó là chất rắn màu trắng, thường gặp dưới dạng bột, là tác nhân khử chuyên ngành được sử dụng trong sản xuất dược phẩm cũng như các hợp chất...

Thông tin về NaB3H8 (Natri octahidrotriborat)

  • Nguyên tử khối: 63.4863
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế B2H6

2
HCl
+ 2
NaBH4
2
H2
+ 2
NaCl
+
B2H6

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 100

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2SO4
+ 2
NaBH4
2
H2
+
Na2SO4
+
B2H6

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

-10

Áp suất

thường

Điều kiện khác

clobenzen

2
BCl3
+ 6
LiBH4
6
LiCl
+ 4
B2H6

Chất xúc tác

ether

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế B2H6