Be Ready

Phương trình BaCl2 + KBrO3 → KCl + Ba(BrO3)2

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình BaCl2 + KBrO3 → KCl + Ba(BrO3)2

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng BaCl2 + KBrO3

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng BaCl2 + KBrO3

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng BaCl2 + KBrO3

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về BaCl2 (Bari clorua)

  • Nguyên tử khối: 208.2330
  • Màu sắc: Trắng
  • Trạng thái: Rắn
BaCl2-Bari+clorua-24

bari clorua tìm thấy các ứng dụng hạn chế trong phòng thí nghiệm và công nghiệp. Trong công nghiệp, bari clorua chủ yếu được sử dụng để tinh chế dung dịch nước muối trong các nhà máy clo ăn da và cả trong sản xuất muối xử lý nhiệt, làm cứng thép Trong công nghiệp, Barium Clorua được sử dụng chủ yếu...

Thông tin về KBrO3 (Kali bromat)

  • Nguyên tử khối: 167.0005
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn tinh thể
KBrO3-Kali+bromat-1388

Sử dụng trong nướng bánh Mặc dù bị nhiều quốc gia cấm sử dụng trong công nghiệp thực phẩm,[cần dẫn nguồn] kali bromat thường được sử dụng ở Hoa Kỳ như là một chất hỗ trợ bột (E number E924). Nó hoạt động để tăng cường bột và cho phép nở nhiều hơn. Đây là một chất oxy hóa, và trong điều kiện thích h...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về KCl (kali clorua)

  • Nguyên tử khối: 74.5513
  • Màu sắc: tinh thể màu trắng
  • Trạng thái: Chất rắn
KCl-kali+clorua-121

Ở dạng chất rắn kali clorua tan trong nước và dung dịch của nó có vị giống muối ăn. KCl được sử dụng làm phân bón,[6] trong y học, ứng dụng khoa học, bảo quản thực phẩm, và được dùng để tạo ra ngừng tim với tư cách là thuốc thứ ba trong hỗn hợp dùng để tử hình thông qua tiêm thuốc độc. Nó xuất hiện...

Thông tin về Ba(BrO3)2 (Bari Bromat)

  • Nguyên tử khối: 393.1314
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: tinh thể đơn sắc
Ba(BrO3)2-Bari+Bromat-2549

Barium Bromate là một loại bột trắng như cát. Nó được sử dụng như một thuốc thử phân tích, chất oxy hóa và chất ức chế ăn mòn. * Barium Bromate nằm trong Danh sách Chất độc hại ...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế BaCl2

8
HCl
+
Ba(AlO2)2
2
AlCl3
+
BaCl2
+ 4
H2O

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
HCl
+
Ba(OH)2
BaCl2
+ 2
H2O

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
Ba(OH)2
+ 2
FeCl3
3
BaCl2
+ 2
Fe(OH)3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế BaCl2

Các phương trình điều chế KBrO3

Br2
+ 2
KClO3
Cl2
+ 2
KBrO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
H2O
+
KBr
3
H2
+
KBrO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
KBrO4
O2
+ 2
KBrO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

< 275

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế KBrO3