Be Ready

Phương trình BaO + SO3 → BaSO4

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình BaO + SO3 → BaSO4

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng BaO + SO3

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng BaO + SO3

Quá trình: SO3 + BaO -> BaSO4

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng BaO + SO3

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về BaO (Bari oxit)

  • Nguyên tử khối: 153.3264
  • Màu sắc: Trắng
  • Trạng thái: Rắn

BaO được dùng trong vật liệu gốm nhóm trợ chảy. Nó có thể kết hợp với một số loại ôxít khác tạo ra một số màu độc đáo; như kết hợp với đồng cho màu ngọc lam (turquoise) nổi tiếng. Được dùng làm chất trợ chảy, ôxít bari rất hoạt động và có thể cải thiện nhiều tính chất của men (như độ bóng, độ bền...

Thông tin về SO3 (sulfuarơ)

  • Nguyên tử khối: 80.0632
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: khí
SO3-sulfuaro-178

Lưu huỳnh trioxit (còn gọi là anhyđrit sulfuric, sulfur trioxit, sulfane) là một hợp chất hóa học với công thức SO3. Là chất lỏng không màu, tan vô hạn trong nước và axit sulfuric. Lưu huỳnh trioxide khô tuyệt đối không ăn mòn kim loại. Ở thể khí, đây là một chất gây ô nhiễm nghiêm trọng và là tác n...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về BaSO4 (Bari sunfat)

  • Nguyên tử khối: 233.3896
  • Màu sắc: trắng
  • Trạng thái: tinh thể
BaSO4-Bari+sunfat-1173

Bari Sunfat được ứng dụng vào công nghiệp khai khoáng: BaSO4 có công dụng vượt bậc trong việc làm tăng mật độ dung dịch, tăng áp suất trong giếng cũng như giảm nguy cơ bị nổ. Chính vì vậy, Bari Sunfat được ứng dụng vào việc khai thác khoáng sản, khoáng chất tinh khiết. Bari Sunfat được sử dụng t...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế BaO

2
Ba(NO3)2
2
BaO
+ 4
NO2
+
O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

620 - 670

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
BaSO4
2
BaO
+
O2
+ 2
SO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

C
+
BaCO3
BaO
+ 2
CO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

heated

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế BaO

Các phương trình điều chế SO3

NO2
+
SO2
NO
+
SO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

O2
+ 2
SO2
2
SO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

450

Áp suất

thường

Điều kiện khác

V2O5

Fe2(SO4)3
Fe2O3
+ 3
SO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

500 - 700

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế SO3