Be Ready

Phương trình Be(OH)2 → H2O + BeO

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Be(OH)2 → H2O + BeO

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Be(OH)2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 400
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Be(OH)2

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Be(OH)2

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Be(OH)2 (Beri hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 43.02686 ± 0.00074
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Be(OH)2-Beri+hidroxit-197

Beri hydroxit, là một hợp chất hóa học có công thức là Be(OH)2, là bột hoặc tinh thể màu trắng, là một hydroxit lưỡng tính, hòa tan trong cả axit và kiềm. Về mặt công nghiệp, nó được sản xuất như là một sản phẩm phụ trong quá trình chiết xuất kim loại berili từ quặng beryl và bertrandit. Beri hydr...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về BeO (Berili oxit)

  • Nguyên tử khối: 25.01158 ± 0.00030
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
BeO-Berili+oxit-210

Berili oxit này là một chất rắn không màu, không mùi có tính chất đặc biệt là cách điện và còn có độ dẫn nhiệt cao hơn các kim loại phi kim loại khác, ngoại trừ kim cương. Vì có điểm nóng chảy cao nên nó được ứng dụng rộng rãi trong vật liệu chịu nhiệt. BeO là oxit kim loại kiềm thổ nhưng là 1 oxit...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Be(OH)2

2
NH4OH
+
BeSO4
(NH4)2SO4
+
Be(OH)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

4
H2O
+
Be2C
CH4
+ 2
Be(OH)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
H2O
+
BeF2
Be(OH)2
+ 2
HF

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Be(OH)2