Be Ready

Phương trình BeSO4 → SO3 + BeO

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình BeSO4 → SO3 + BeO

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng BeSO4

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 547 - 600
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng BeSO4

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng BeSO4

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về BeSO4 (Beri sulfat)

  • Nguyên tử khối: 105.0748
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
BeSO4-Beri+sulfat-1287

Beri sulfat là một hợp chất vô cơ, tinh thể, màu trắng, phát ra khói độc của oxit beri và oxit lưu huỳnh khi đun nóng. Beri sulfat được sử dụng chủ yếu để sản xuất Beri oxit cho gốm sứ công nghệ cao. Hít phải tiếp xúc với bụi và khói của nó gây kích ứng mũi, họng và phổi và có thể gây viêm phổi. Tiế...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về SO3 (sulfuarơ)

  • Nguyên tử khối: 80.0632
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: khí
SO3-sulfuaro-178

Lưu huỳnh trioxit (còn gọi là anhyđrit sulfuric, sulfur trioxit, sulfane) là một hợp chất hóa học với công thức SO3. Là chất lỏng không màu, tan vô hạn trong nước và axit sulfuric. Lưu huỳnh trioxide khô tuyệt đối không ăn mòn kim loại. Ở thể khí, đây là một chất gây ô nhiễm nghiêm trọng và là tác n...

Thông tin về BeO (Berili oxit)

  • Nguyên tử khối: 25.01158 ± 0.00030
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
BeO-Berili+oxit-210

Berili oxit này là một chất rắn không màu, không mùi có tính chất đặc biệt là cách điện và còn có độ dẫn nhiệt cao hơn các kim loại phi kim loại khác, ngoại trừ kim cương. Vì có điểm nóng chảy cao nên nó được ứng dụng rộng rãi trong vật liệu chịu nhiệt. BeO là oxit kim loại kiềm thổ nhưng là 1 oxit...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế BeSO4

BeSO4.4H2O
4
H2O
+
BeSO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

220 - 400

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2SO4
+
BeO
H2O
+
BeSO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2SO4
+
BeF2
BeSO4
+ 2
HF

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế BeSO4