Be Ready

Phương trình Br2 + KOH + Na2CrO2 → H2O + KBr + Na2CrO4

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Br2 + KOH + Na2CrO2 → H2O + KBr + Na2CrO4

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Br2 + KOH + Na2CrO2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Br2 + KOH + Na2CrO2

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Br2 + KOH + Na2CrO2

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Br2 (brom)

  • Nguyên tử khối: 159.8080
  • Màu sắc: Nâu đỏ
  • Trạng thái: Lỏng
Br2-brom-26

Brom được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như hóa chất nông nghiệp, thuốc nhuộm, thuốc trừ sâu, dược phẩm và các chất trung gian hóa học. Một số mục đích sử dụng đang bị loại bỏ vì lý do môi trường, nhưng các ứng dụng mới vẫn tiếp tục được tìm thấy. Các hợp chất của brom có ​​thể được dùng làm chất ...

Thông tin về KOH (kali hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 56.10564 ± 0.00047
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
KOH-kali+hidroxit-127

Kali hydroxit còn được gọi là dung dịch kiềm, còn được gọi là kali ăn da, nó là một chất nền mạnh được bán trên thị trường ở nhiều dạng bao gồm viên , mảnh và bột. Nó được sử dụng trong các ứng dụng hóa chất, công nghiệp và sản xuất khác nhau. Bên cạnh đó, kali hydroxit được sử dụng trong thực phẩm ...

Thông tin về Na2CrO2 (Sodium Hypochromite)

  • Nguyên tử khối: 129.9744
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về KBr (kali bromua)

  • Nguyên tử khối: 119.0023
  • Màu sắc: màu trắng; không mùi
  • Trạng thái: chất rắn

Kali bromua (KBr) là một muối được sử dụng rộng rãi như thuốc chống co giật và an thần vào cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20, sử dụng không cần toa thuốc tới tận năm 1975 ở Hoa Kỳ. Tác dụng của nó là do ion bromua (natri bromua cũng hiệu quả tương đương). Kali bromua được sử dụng như một loại thuốc th...

Thông tin về Na2CrO4 (Natri cromat)

  • Nguyên tử khối: 161.9732
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Na2CrO4-Natri+cromat-1106

Natri cromat có dạng chất rắn kết tinh màu vàng. Được sử dụng để làm chất màu cho sơn và mực, các hóa chất khác và làm chất bảo quản gỗ. Nó là một muối natri vô cơ bao gồm các ion natri và cromat theo tỷ lệ 2: 1.Natri cromat là một tác nhân gây ung thư, một chất oxy hóa, một chất độc và một chất ch...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Br2

2
AgBr
2
Ag
+
Br2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

room temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Cl2
+ 2
HBr
Br2
+ 2
HCl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2SO4
+ 2
HBr
Br2
+ 2
H2O
+
SO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Br2

Các phương trình điều chế KOH

3
C2H4
+ 4
H2O
+ 2
KMnO4
2
KOH
+ 2
MnO2
+ 3
C2H4(OH)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

Ni

Ca(OH)2
+
K2CO3
CaCO3
+ 2
KOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2O
+
K2O
2
KOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế KOH