Be Ready

Phương trình C6H12O6 → H2O + C12H22O11

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình C6H12O6 → H2O + C12H22O11

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng C6H12O6

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: nhiệt độ
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng C6H12O6

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng C6H12O6

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho)

  • Nguyên tử khối: 180.1559
  • Màu sắc: bột trắng
  • Trạng thái: Chất rắn
C6H12O6-glucose;+duong+trong+mau;+Dextrose;+duong+ngo;+d+-Glucose;+duong+nho-35

Glucose chủ yếu được sử dụng để sản xuất fructose và trong sản xuất thực phẩm có chứa glucose. Trong thực phẩm, nó được sử dụng như một chất làm ngọt , giữ ẩm , để tăng âm lượng và tạo cảm giác mềm miệng hơn . Các nguồn glucose khác nhau, chẳng hạn như nước nho (cho rượu vang) hoặc mạch nha (cho bia...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về C12H22O11 (Mantozơ)

  • Nguyên tử khối: 342.2965
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
C12H22O11-Mantozo-417

Mantozơ là một disaccaride từ mạch nha và tinh bột. Nó được sử dụng như một chất làm ngọt và chất trung gian có thể lên men trong sản xuất bia. ...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế C6H12O6

6
H2O
+ 6
CO2
C6H12O6
+ 6
O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

chlorophyll

HCHO
C6H12O6

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

Ca(OH)2

H2O
+
C12H22O11
C6H12O6

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

acid

Xem tất cả phương trình điều chế C6H12O6