Be Ready

Phương trình C6H5OH + (CH3CO)2O → CH3COOH + CH3COOC6H5

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình C6H5OH + (CH3CO)2O → CH3COOH + CH3COOC6H5

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng C6H5OH + (CH3CO)2O

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng C6H5OH + (CH3CO)2O

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng C6H5OH + (CH3CO)2O

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về C6H5OH (Phenol)

  • Nguyên tử khối: 94.1112
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: tinh thể rắn
C6H5OH-Phenol-39

Phenol được dùng trong nhiều lĩnh vực khác nhau: Công nghiệp chất dẻo: phenol là nguyên liệu để điều chế nhựa phenol formaldehyde. Công nghiệp tơ hóa học: Từ phenol tổng hợp ra tơ polyamide. Nông dược: Từ phenol điều chế được chất diệt cỏ dại và kích thích tố thực vật 2,4 - D (là muối natri của...

Thông tin về (CH3CO)2O (Axetic anhydrit)

  • Nguyên tử khối: 102.0886
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
(CH3CO)2O-Axetic+anhydrit-1506

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về CH3COOH (acid acetic)

  • Nguyên tử khối: 60.0520
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: Lỏng
CH3COOH-acid+acetic-62

Axit axetic là một chất phản ứng được dùng để sản xuất các hợp chất hóa học. Lượng sử dụng riêng lẻ lớn nhất là để sản xuất momoner vinyl axetat, tiếp theo là sản xuất axetic anhydrit và ester. Lượng axit axetic dùng để sản xuất giấm là rất nhỏ so với ở trên. Monome vinyl axetat Ứng dụng chủ yếu...

Thông tin về CH3COOC6H5 (phenyl axetat)

  • Nguyên tử khối: 136.1479
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: Chất rắn
CH3COOC6H5-phenyl+axetat-1438

henyl Acetate là một chất chuyển hóa axit béo thơm của phenylalanine với hoạt tính chống ung thư tiềm năng. Tự nhiên xảy ra ở động vật có vú, phenylacetate gây ra sự biệt hóa, ức chế tăng trưởng và apoptosis trong các tế bào khối u. Các cơ chế hoạt động tiềm ẩn bao gồm giảm prenyl hóa protein, kích ...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế C6H5OH

C6H5Cl
+
NaOH
C6H5OH
+
NaCl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

Palladium (Pd)

C6H5ONa
+
H2O
+
CO2
C6H5OH
+
NaHCO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

high pressure condition

Điều kiện khác

NaOH concentrated

NaOH
+
CH3COOC6H5
C6H5OH
+
CH3COONa

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế C6H5OH

Các phương trình điều chế (CH3CO)2O

2
CH3CHO
+
O2
H2O
+
(CH3CO)2O

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

Cu2+

CO
+
CH3COOCH3
H2O
+
(CH3CO)2O

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
CH3COOH
H2O
+
(CH3CO)2O

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế (CH3CO)2O