Be Ready

Phương trình C6H5OH + HCHO → H2O + (HOC6H3CH2)n

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình C6H5OH + HCHO → H2O + (HOC6H3CH2)n

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng C6H5OH + HCHO

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng C6H5OH + HCHO

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng C6H5OH + HCHO

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về C6H5OH (Phenol)

  • Nguyên tử khối: 94.1112
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: tinh thể rắn
C6H5OH-Phenol-39

Phenol được dùng trong nhiều lĩnh vực khác nhau: Công nghiệp chất dẻo: phenol là nguyên liệu để điều chế nhựa phenol formaldehyde. Công nghiệp tơ hóa học: Từ phenol tổng hợp ra tơ polyamide. Nông dược: Từ phenol điều chế được chất diệt cỏ dại và kích thích tố thực vật 2,4 - D (là muối natri của...

Thông tin về HCHO (Andehit formic(formaldehit))

  • Nguyên tử khối: 30.0260
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: khí
HCHO-Andehit+formic(formaldehit)-100

Fomanđêhít giết chết phần lớn các loại vi khuẩn, vì thế dung dịch của fomanđêhít trong nước thông thường được sử dụng để làm chất tẩy uế hay để bảo quản các mẫu sinh vật. Nó cũng được sử dụng như là chất bảo quản cho các vắcxin. Trong y học, các dung dịch fomanđêhít được sử dụng có tính cục bộ để là...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về (HOC6H3CH2)n (Nhựa Novolac; Nhựa phenol formaldehyd (PF))

  • Nguyên tử khối: 120.1286
  • Màu sắc: không màu hoặc màu vàng đến nâu tùy thuộc vào độ dư phenol trong sản phẩm. Tan dễ dàng trong hỗn hợp dung môi C2H5OH/aceton.
  • Trạng thái: dạng rắn, cứng, giòn, có khả năng hút ẩm cao,
(HOC6H3CH2)n-Nhua+Novolac;+Nhua+phenol+formaldehyd+(PF)-3147

Nhựa Novolac: nhựa nhiệt dẻo, dễ nóng chảy, tan trong một số dung môi hữu cơ, dùng để sản xuất vecni, sơn... Nhựa rezol: nhựa nhiệt rắn, dễ nóng chảy, tan trong nhiều dung môi hữu cơ dùng để sản xuấ sơn, keo, nhựa rezit. Nhựa rezit (nhựa bakelit): không nóng chảy, không tan trong nhiều dung môi hữ...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế C6H5OH

C6H5Cl
+
NaOH
C6H5OH
+
NaCl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

Palladium (Pd)

C6H5ONa
+
H2O
+
CO2
C6H5OH
+
NaHCO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

high pressure condition

Điều kiện khác

NaOH concentrated

NaOH
+
CH3COOC6H5
C6H5OH
+
CH3COONa

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế C6H5OH

Các phương trình điều chế HCHO

CH3OH
+
CuO
Cu
+
H2O
+
HCHO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

CH4
+
O2
H2O
+
HCHO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

600

Áp suất

thường

Điều kiện khác

NO

CH3OH
H2
+
HCHO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

Zn, Cu

Xem tất cả phương trình điều chế HCHO