Be Ready

Phương trình C6H5ONa + HCl → C6H5OH + NaCl

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình C6H5ONa + HCl → C6H5OH + NaCl

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng C6H5ONa + HCl

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng C6H5ONa + HCl

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng C6H5ONa + HCl

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về C6H5ONa (Natri Phenolat)

  • Nguyên tử khối: 116.0931
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: Chất rắn
C6H5ONa-Natri+Phenolat-40

Natri phenoxide ( natri phenolate ) là một hợp chất hữu cơ có công thức NaOC 6 H 5 . Nó là một chất rắn tinh thể màu trắng. Anion của nó, phenoxide, còn được gọi là phenolate, là cơ sở liên hợp của phenol . Nó được sử dụng như một tiền thân của nhiều hợp chất hữu cơ khác, chẳng hạn như ete aryl . ...

Thông tin về HCl (axit clohidric)

  • Nguyên tử khối: 36.4609
  • Màu sắc: trong suốt
  • Trạng thái: Chất lỏng
HCl-axit+clohidric-101

Hydro clorua là một chất khí không màu đến hơi vàng, có tính ăn mòn, không cháy, nặng hơn không khí và có mùi khó chịu ở nhiệt độ và áp suất thường. Dung dịch của khí HCl trong nước được gọi là axit clohidric. Axit clohidric thường được bán trên thị trường dưới dạng dung dịch chứa 28 - 35 % thường ...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về C6H5OH (Phenol)

  • Nguyên tử khối: 94.1112
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: tinh thể rắn
C6H5OH-Phenol-39

Phenol được dùng trong nhiều lĩnh vực khác nhau: Công nghiệp chất dẻo: phenol là nguyên liệu để điều chế nhựa phenol formaldehyde. Công nghiệp tơ hóa học: Từ phenol tổng hợp ra tơ polyamide. Nông dược: Từ phenol điều chế được chất diệt cỏ dại và kích thích tố thực vật 2,4 - D (là muối natri của...

Thông tin về NaCl (Natri Clorua)

  • Nguyên tử khối: 58.4428
  • Màu sắc: kết tinh màu trắng hay không màu
  • Trạng thái: Chất rắn
NaCl-Natri+Clorua-150

Trong khi phần lớn mọi người là quen thuộc với việc sử dụng nhiều muối trong nấu ăn, thì họ có thể lại không biết là muối được sử dụng quá nhiều trong các ứng dụng khác, từ sản xuất bột giấy và giấy tới cố định thuốc nhuộm trong công nghiệp dệt may và sản xuất vải, trong sản xuất xà phòng và bột giặ...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế C6H5ONa

C6H5OH
+
NaOH
C6H5ONa
+
H2O

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

43

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

C6H5OH
+
Na2CO3
C6H5ONa
+
NaHCO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

C6H5Cl
+ 2
NaOH
C6H5ONa
+
H2O
+
NaCl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

300

Áp suất

200

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế C6H5ONa

Các phương trình điều chế HCl

BaCl2
+
H2SO4
2
HCl
+
BaSO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Br2
+ 5
Cl2
+ 6
H2O
10
HCl
+ 2
HBrO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

C6H6
+
Cl2
C6H5Cl
+
HCl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

Iron powder (Fe)

Xem tất cả phương trình điều chế HCl