Be Ready

Phương trình C6H6 + CH3COCl → HCl + C6H5COCl

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình C6H6 + CH3COCl → HCl + C6H5COCl

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng C6H6 + CH3COCl

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: AlCl3, hồi lưu

Quá trình phản ứng C6H6 + CH3COCl

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng C6H6 + CH3COCl

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về C6H6 (benzen)

  • Nguyên tử khối: 78.1118
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
C6H6-benzen-41

Benzen là chất lỏng không tan trong nước, nhẹ hơn nước và độc. Benzen ít tan trong nước, nhưng lại rất dễ hoà tan trong phần lớn các dung môi hữu cơ, trong dầu khoáng cũng như trong dầu động vât, thực vật. Benzene có khả năng gây ngộ độc cấp tính khi tiếp xúc lượng lớn và cực kỳ dễ bay hơi...

Thông tin về CH3COCl (Acetyl clorua)

  • Nguyên tử khối: 78.4976
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Axetyl clorua là chất lỏng không màu, bốc khói, có mùi hắc. Hơi nặng hơn không khí gây kích ứng mắt và màng nhầy. Ăn mòn kim loại và mô. Nó là một acyl clorua, bắt nguồn từ một axit axetic....

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về HCl (axit clohidric)

  • Nguyên tử khối: 36.4609
  • Màu sắc: trong suốt
  • Trạng thái: Chất lỏng
HCl-axit+clohidric-101

Hydro clorua là một chất khí không màu đến hơi vàng, có tính ăn mòn, không cháy, nặng hơn không khí và có mùi khó chịu ở nhiệt độ và áp suất thường. Dung dịch của khí HCl trong nước được gọi là axit clohidric. Axit clohidric thường được bán trên thị trường dưới dạng dung dịch chứa 28 - 35 % thường ...

Thông tin về C6H5COCl (Benzoyl clorua)

  • Nguyên tử khối: 140.5670
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
C6H5COCl-Benzoyl+clorua-394

Benzoyl clorua là chất lỏng không màu, có mùi hắc, tiếp xúc gây khó chịu cho da và mắt. Ăn mòn kim loại và mô. Được sử dụng trong y tế và sản xuất các hóa chất khác....

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế C6H6

3
C2H2
C6H6

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

NaOH
+
C6H5COONa
C6H6
+
Na2CO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

CaO

3
C2H2
C6H6

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế C6H6

Các phương trình điều chế CH3COCl

CH3COOH
+
POCl3
3
CH3COCl
+
H3PO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế CH3COCl