Be Ready

Phương trình CH3COOH + Cr(OH)2 → H2O + Cr2(CH3COO)4.2H2O

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình CH3COOH + Cr(OH)2 → H2O + Cr2(CH3COO)4.2H2O

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng CH3COOH + Cr(OH)2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng CH3COOH + Cr(OH)2

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng CH3COOH + Cr(OH)2

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về CH3COOH (acid acetic)

  • Nguyên tử khối: 60.0520
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: Lỏng
CH3COOH-acid+acetic-62

Axit axetic là một chất phản ứng được dùng để sản xuất các hợp chất hóa học. Lượng sử dụng riêng lẻ lớn nhất là để sản xuất momoner vinyl axetat, tiếp theo là sản xuất axetic anhydrit và ester. Lượng axit axetic dùng để sản xuất giấm là rất nhỏ so với ở trên. Monome vinyl axetat Ứng dụng chủ yếu...

Thông tin về Cr(OH)2 (Crom(II) Hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 86.0108
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Cr(OH)2-Crom(II)+Hidroxit-233

Cr(OH)2là chất rắn, màu vàng, không tan trong nước. Khi hòa tan vào dung dịch HCl, thấy chất rắn tan dần cho dung dịch có màu xanh. Cr(OH)2 + 2HCl → CrCl2 + 2H2O Điều chế bằng cách cho dung dịch crom (II) clorua tác dụng với dung dịch bazo trong môi trường không có không khí CrCl2 + 2NaOH → 2NaC...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về Cr2(CH3COO)4.2H2O (Crom(II) axetat hidrat)

  • Nguyên tử khối: chưa cập nhật
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế CH3COOH

CH3COONa
+
HCl
CH3COOH
+
NaCl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

catalyze

2
CH3CHO
+
O2
2
CH3COOH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

ion Mn2+

C2H5OH
+
O2
CH3COOH
+
H2O

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế CH3COOH

Các phương trình điều chế Cr(OH)2

2
NH4OH
+
CrCl2
2
NH4Cl
+
Cr(OH)2

Chất xúc tác

H2 enviroment

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
NaOH
+
CrSO4
Na2SO4
+
Cr(OH)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
NaOH
+
CrCl2
2
NaCl
+
Cr(OH)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Cr(OH)2