Be Ready

Phương trình CH3OH + H2O + H2SO4 + C2H3CN → NH4HSO4 + C2H3COOCH3

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình CH3OH + H2O + H2SO4 + C2H3CN → NH4HSO4 + C2H3COOCH3

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng CH3OH + H2O + H2SO4 + C2H3CN

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng CH3OH + H2O + H2SO4 + C2H3CN

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng CH3OH + H2O + H2SO4 + C2H3CN

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về CH3OH (metanol)

  • Nguyên tử khối: 32.0419
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: chất lỏng
CH3OH-metanol-64

1. Formaldehyd, axit axetic, metyl tert -butylether Methanol chủ yếu được chuyển đổi thành formaldehyd , được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là các polyme. Việc chuyển đổi đòi hỏi quá trình oxy hóa: 2 CH 3 OH + O 2 → 2 CH 2 O + 2 H 2 O Axit axetic có thể được sản xuất từ ​​met...

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về H2SO4 (axit sulfuric)

  • Nguyên tử khối: 98.0785
  • Màu sắc: Dầu trong suốt, không màu, không mùi
  • Trạng thái: chất lỏng
H2SO4-axit+sulfuric-96

Axit sunfuric là một trong hóa chất rất quan trọng, sản lượng axit sunfuric của một quốc gia có thể phản ánh về sức mạnh công nghiệp của quốc gia đó. Phần lớn lượng axit sunfuric (chiếm khoảng 60%) trên thế giới sản xuất ra được tiêu thụ cho phân bón, đặc biệt là superphotphat, amoni photphat và amo...

Thông tin về C2H3CN (vinyl cyanua)

  • Nguyên tử khối: 53.0626
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
C2H3CN-vinyl+cyanua-1501

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về NH4HSO4 (Amoni hidro sunfat)

  • Nguyên tử khối: 115.1090
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
NH4HSO4-Amoni+hidro+sunfat-1124

Amoni hydro sunfat là chất rắn dạng bột, không màu đến màu trắng, hòa tan trong nước, độc hại khi ăn phải. Khi đun nóng đến nhiệt độ cao, nó có thể giải phóng khói oxit lưu huỳnh và oxit nitơ độc hại. Nó là một chất xúc tác hóa học, được sử dụng trong các chế phẩm tóc. Muối NH4HSO4 là sản phẩm của ...

Thông tin về C2H3COOCH3 (Metyl acrylat)

  • Nguyên tử khối: 86.0892
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
C2H3COOCH3-Metyl+acrylat-1543

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế CH3OH

CH3Cl
+
NaOH
CH3OH
+
NaCl

Chất xúc tác

water

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

CO
+ 2
H2
CH3OH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

250 - 300

Áp suất

300

Điều kiện khác

CuO/Cr2O3

H2O
+
CH3COOCH3
CH3COOH
+
CH3OH

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế CH3OH

Các phương trình điều chế H2O

(NH4)2CO3
H2O
+ 2
NH3
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 70

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2CO3
+ 2
HCl
H2O
+ 2
NH4Cl
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2Cr2O7
4
H2O
+
N2
+
Cr2O3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

168 - 185

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế H2O

Các phương trình điều chế H2SO4

(NH4)2SO4
H2SO4
+ 2
NH3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

4
Cl2
+ 4
H2O
+
H2S
H2SO4
+ 8
HCl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
Cl2
+ 4
H2O
+
S
H2SO4
+ 6
HCl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế H2SO4

Các phương trình điều chế C2H3CN

C2H2
+
HCN
C2H3CN

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

high pressure condition

Điều kiện khác

heavy metals

CH3CHO
+
HCN
H2O
+
C2H3CN

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

650

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

CH4
+
O2
+
CH3CN
2
H2O
+
C2H3CN

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

LiCl

Xem tất cả phương trình điều chế C2H3CN