Be Ready

Phương trình CO + Na2O2 → Na2CO3

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình CO + Na2O2 → Na2CO3

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng CO + Na2O2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: Ở nhiệt độ phòng
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng CO + Na2O2

Quá trình: CO tác dụng với Na2O2

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng CO + Na2O2

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về CO (cacbon oxit)

  • Nguyên tử khối: 28.0101
  • Màu sắc: không màu, không mùi
  • Trạng thái: Chất khí
CO-cacbon+oxit-68

Cacbon monoxit, công thức hóa học là CO, là một chất khí không màu, không mùi, bắt cháy và có độc tính cao. Nó là sản phẩm chính trong sự cháy không hoàn toàn của cacbon và các hợp chất chứa cacbon. Có nhiều nguồn sinh ra cacbon monoxit. Khí thải của động cơ đốt trong tạo ra sau khi đốt các nhiên...

Thông tin về Na2O2 (Natri peroxit)

  • Nguyên tử khối: 77.97834 ± 0.00060
  • Màu sắc: Vàng
  • Trạng thái: Rắn
Na2O2-Natri+peroxit-1120

Natri perôxít được dùng để tẩy bột giấy gỗ trong sản xuất giấy và in ấn. Gần đây nó được dùng chủ yếu trong các hoạt động thí nghiệm chuyên môn, ví dụ như tách kim loại khỏi quặng. Natri perôxít có thể tìm với tên thương mại Solozone[4] and Flocool.[5] TRong các phản ứng điều chế, natri perôxít dùng...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về Na2CO3 (natri cacbonat)

  • Nguyên tử khối: 105.9884
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: Tinh thể
Na2CO3-natri+cacbonat-139

Đừng lầm Natri cacbonat với Natri bicacbonat. Natri cacbonat là một chất rất ăn mòn không dùng trong thức ăn uống, đặc biệt trong khuôn khổ gia đình hay thủ công. Trong công nghiệp, natri cacbonat được dùng để nấu thủy tinh, xà phòng, làm giấy, đồ gốm, phẩm nhuộm, dệt, điều chế nhiều muối khác của ...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế CO

2
Al2O3
+ 9
C
6
CO
+
Al4C3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

2000

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

5
C
+
Ca3(PO4)2
+ 3
SiO2
5
CO
+ 2
P
+ 3
CaSiO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

1200

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

C
+
CaO
CaC2
+
CO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

2000

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế CO

Các phương trình điều chế Na2O2

2
Na
+
O2
Na2O2

Chất xúc tác

mixture of Na2O

Nhiệt độ

burning in the air

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Na2O
2
Na
+
Na2O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 700

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Na2O
+
O2
2
Na2O2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

250 - 350

Áp suất

pressure condition

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Na2O2