Be Ready

Phương trình Ca(H2PO4)2 + Na2CO3 → CaCO3 + NaH2PO4

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Ca(H2PO4)2 + Na2CO3 → CaCO3 + NaH2PO4

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Ca(H2PO4)2 + Na2CO3

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Ca(H2PO4)2 + Na2CO3

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Ca(H2PO4)2 + Na2CO3

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Ca(H2PO4)2 (canxi dihirophotphat)

  • Nguyên tử khối: 234.0525
  • Màu sắc: trắng hút ẩm
  • Trạng thái: Tinh thể hoặc hạt, hoặc bột hạt
Ca(H2PO4)2-canxi+dihirophotphat-43

1. Sử dụng trong phân bón Phân bón supe lân được sản xuất bằng cách xử lý "đá phốt phát" bằng axit. Sử dụng axit photphoric, fluorapatite được chuyển thành Ca(H2PO4)2: Ca5(PO4)3F + 7 H3PO4 → 5 Ca(H2PO4)2 + HF Chất rắn này được gọi là ba supe lân. Vài triệu tấn được sản xuất hàng năm để sử dụng là...

Thông tin về Na2CO3 (natri cacbonat)

  • Nguyên tử khối: 105.9884
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: Tinh thể
Na2CO3-natri+cacbonat-139

Đừng lầm Natri cacbonat với Natri bicacbonat. Natri cacbonat là một chất rất ăn mòn không dùng trong thức ăn uống, đặc biệt trong khuôn khổ gia đình hay thủ công. Trong công nghiệp, natri cacbonat được dùng để nấu thủy tinh, xà phòng, làm giấy, đồ gốm, phẩm nhuộm, dệt, điều chế nhiều muối khác của ...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về CaCO3 (canxi cacbonat)

  • Nguyên tử khối: 100.0869
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: bột
CaCO3-canxi+cacbonat-53

Chất này được sử dụng chủ yếu trong công nghiệp xây dựng như đá xây dựng, cẩm thạch hoặc là thành phần cầu thành của xi măng hoặc từ nó sản xuất ra vôi. Trong đá vôi thường có cả cacbonat magiê. Cacbonat canxi được sử dụng rộng rãi trong vai trò của chất kéo duỗi trong các loại sơn, cụ thể là tro...

Thông tin về NaH2PO4 (Kali dihidro photphat)

  • Nguyên tử khối: 119.9770
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
NaH2PO4-Kali+dihidro+photphat-1291

Kali dihidro photphat là một muối kali và một phosphat vô cơ có công thức KH2PO4. Nó là một chất rắn, màu trắng, hòa tan trong nước. Kali dihidro photphat là nguồn cung cấp phốt pho và kali cũng như chất đệm. Nó có thể được sử dụng trong hỗn hợp phân bón để giảm sự thoát ra của amoniac do nó có khả ...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Ca(H2PO4)2

Ca(OH)2
+ 2
H3PO4
Ca(H2PO4)2
+ 2
H2O

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Ca3(PO4)2
+ 2
H2SO4
Ca(H2PO4)2
+ 2
CaSO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Ca3(PO4)2
+ 4
H3PO4
3
Ca(H2PO4)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Ca(H2PO4)2

Các phương trình điều chế Na2CO3

Ca(HCO3)2
+ 2
NaOH
CaCO3
+ 2
H2O
+
Na2CO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2O
+
Na2SiO3
+
CO2
Na2CO3
+
H2SiO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Na2O
+
CO2
Na2CO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

450 - 550

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Na2CO3