Be Ready

Phương trình Ca(HCO3)2 + NaHSO4 → H2O + Na2SO4 + CO2 + CaSO4

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Ca(HCO3)2 + NaHSO4 → H2O + Na2SO4 + CO2 + CaSO4

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Ca(HCO3)2 + NaHSO4

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Ca(HCO3)2 + NaHSO4

Quá trình: Ca(HCO3)2 tác dụng NaHSO4

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Ca(HCO3)2 + NaHSO4

Hiện tượng: có khí thoát ra.

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat)

  • Nguyên tử khối: 162.1117
  • Màu sắc: bột trắng
  • Trạng thái: Chất rắn
Ca(HCO3)2-canxi+hirocacbonat-44

Là phụ gia thực phẩm Là một chất chống đóng bánh Là chất ổn định màu...

Thông tin về NaHSO4 (Natri hidro sunfat)

  • Nguyên tử khối: 120.0603
  • Màu sắc: Trắng
  • Trạng thái: Rắn
NaHSO4-Natri+hidro+sunfat-1107

Natri hiđrosulfat được dùng chủ yếu để làm giảm độ pH. Đối với những ứng dụng kĩ thuật, nó được dùng trong chế tác kim loại (giai đoạn cuối), làm sạch sản phẩm, và làm giảm độ pH của nước để việc khử trùng bằng clo có hiệu quả, bao gồm cầ hồ bơi. Natri hiđrosulfat còn được AAFCO phê duyệt làm chất p...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về Na2SO4 (natri sulfat)

  • Nguyên tử khối: 142.0421
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Na2SO4-natri+sulfat-146

Công nghiệp hàng hóa toàn cầu Với giá cả ở Mỹ là 30 USD/tấn năm 1970, 6 đến 90 USD/tấn cho chất lượng bánh muối và 130 USD/tấn cho cấp cao hơn, natri sunfat là một vật liệu rất rẻ tiền. Ứng dụng rộng rãi nhất là làm chất độn trong các loại thuốc tẩy quần áo tại nhà dạng bột, chiếm khoảng 50% lượng ...

Thông tin về CO2 (Cacbon dioxit)

  • Nguyên tử khối: 44.0095
  • Màu sắc: không màu, không mùi
  • Trạng thái: Chất khí
CO2-Cacbon+dioxit-361

Carbon dioxide được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, công nghiệp dầu mỏ và công nghiệp hóa chất. Hợp chất này có nhiều mục đích sử dụng thương mại khác nhau nhưng một trong những ứng dụng lớn nhất của nó như một chất hóa học là trong sản xuất đồ uống có ga; nó cung cấp sự lấp lánh trong đồ...

Thông tin về CaSO4 (Canxi sunfat)

  • Nguyên tử khối: 136.1406
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
CaSO4-Canxi+sunfat-444

Canxi sunfat là dạng bột màu trắng, không mùi hoặc không màu, kết tinh. Các tinh thể đôi khi có màu xanh lam, xám hoặc hơi đỏ hoặc có thể có màu đỏ gạch. Nó được sử dụng làm một chất hút ẩm...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Ca(HCO3)2

4
H2O
+ 2
CO2
+
Ca(AlO2)2
2
Al(OH)3
+
Ca(HCO3)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Ca(OH)2
+ 2
CO2
Ca(HCO3)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

CaCO3
+
H2CO3
Ca(HCO3)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Ca(HCO3)2

Các phương trình điều chế NaHSO4

Cl2
+
H2O
+
NaHSO3
2
HCl
+
NaHSO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2SO4
+
NaBr
NaHSO4
+
HBr

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2SO4
+
NaCl
HCl
+
NaHSO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

< 250

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế NaHSO4