Be Ready

Phương trình Ca(NO3)2 → O2 + Ca(NO2)2

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Ca(NO3)2 → O2 + Ca(NO2)2

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Ca(NO3)2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 450-500
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Ca(NO3)2

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Ca(NO3)2

Hiện tượng: Xuất hiện chất rắn màu trắng muối canxi nitrit (Ca(NO2)2).

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Ca(NO3)2 (canxi nitrat)

  • Nguyên tử khối: 164.0878
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
Ca(NO3)2-canxi+nitrat-45

- Nguyên liệu phân bón. - Xử lý nước thải: Canxi nitrat được sử dụng trong nước thải trước khi hoạt động để ngăn ngừa phát sinh mùi hôi. - Canxi nitrat được sử dụng trong bộ tăng tốc phụ gia bê tông: Các ion can-xi tăng tốc hình thành hydroxit canxi và do đó lượng mưa và thiết lập. - Dùng làm lạn...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về O2 (oxi)

  • Nguyên tử khối: 31.99880 ± 0.00060
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: Chất khí
O2-oxi-163

Oxy là một chất khí không màu, không mùi và không vị là một chất khí cần thiết cho sự tồn tại của con người. Oxy có nhiều ứng dụng trong ngành sản xuất thép và các quá trình luyện, chế tạo kim loại khác, trong hóa chất, dược phẩm, chế biến dầu khí, sản xuất thủy tinh và gốm cũng như sản xuất giấy và...

Thông tin về Ca(NO2)2 (Canxi nitrit)

  • Nguyên tử khối: 132.0890
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Ca(NO2)2-Canxi+nitrit-434

Canxi nitrit là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học Ca(NO2)2. Trong hợp chất này, nitơ ở trạng thái oxi hóa +3. Canxi nitrit có nhiều ứng dụng như chống đông vón, chống rỉ sắt thép và rửa sạch dầu nặng. Canxi nitrit là chất bột màu trắng hoặc vàng nhạt không mùi. Nó hòa tan tự do trong nước, ổn...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Ca(NO3)2

4
Ca
+ 10
HNO3
4
Ca(NO3)2
+ 3
H2O
+
NH4NO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Ca(OH)2
+ 2
HNO3
Ca(NO3)2
+ 2
H2O

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

CaCO3
+ 2
HNO3
Ca(NO3)2
+
H2O
+
CO2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Ca(NO3)2