Be Ready

Phương trình Ca(OH)2 + FeCl3 → CaCl2 + Fe(OH)3

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Ca(OH)2 + FeCl3 → CaCl2 + Fe(OH)3

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Ca(OH)2 + FeCl3

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Ca(OH)2 + FeCl3

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Ca(OH)2 + FeCl3

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi)

  • Nguyên tử khối: 74.0927
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: bột mềm
Ca(OH)2-canxi+hidroxit+hoac+toi+voi-46

òn gọi là hỗn hợp Kalkwasser) Trong công nghiệp thuộc da để trung hòa lượng axít dư thừa. Trong công nghiệp lọc dầu để sản xuất các phụ gia cho dầu thô (alkilsalicatic, sulphatic, fenatic) Trong công nghiệp hóa chất để sản xuất stearat canxi (C17H35COO)2Ca Trong công nghiệp thực phẩm để xử lý nư...

Thông tin về FeCl3 (Sắt triclorua)

  • Nguyên tử khối: 162.2040
  • Màu sắc: lục đậm dưới ánh sáng phản chiếu; đỏ tím dưới ánh sáng thường
  • Trạng thái: Chất rắn
FeCl3-Sat+triclorua-893

Sắt(III) clorua được dùng làm tác nhân khắc axit cho bản in khắc; chất cầm màu; chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ; chất làm sạch nước; dùng trong nhiếp ảnh, y học,.....

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về CaCl2 (Canxi diclorua)

  • Nguyên tử khối: 110.9840
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
CaCl2-Canxi+diclorua-430

Canxi diclorua là một muối canxi và một clorua vô cơ. Nó là chất rắn màu trắng đến trắng đục. Chìm và tan trong nước. Do đặc tính hút ẩm mạnh của nó, nên không khí hay các loại khí khác có thể cho đi qua các ống chứa clorua canxi để loại bỏ hơi ẩm. Do lượng nhiệt tỏa ra lớn trong quá trình hòa tan ...

Thông tin về Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 106.8670
  • Màu sắc: màu nâu đỏ
  • Trạng thái: chất rắn dạng bột
Fe(OH)3-Sat(III)+hidroxit-906

Limonit, một hỗn hợp gồm nhiều hydrat và đa hình của sắt(III) oxy-hydroxit, là một trong ba quặng sắt chính, đã được sử dụng từ gần nhất là 2500 TCN.[6][7] Oxit sắt màu vàng, hay Pigment Yellow 42, được Cục quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ(FDA) phê chuẩn cho sử dụng trong mỹ phẩm và được sử ...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Ca(OH)2

Ca
+ 2
H2O
Ca(OH)2
+
H2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

room temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Ca3N2
+ 3
H2O
3
Ca(OH)2
+ 2
NH3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

CaC2
+ 2
H2O
C2H2
+
Ca(OH)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Ca(OH)2

Các phương trình điều chế FeCl3

3
BaCl2
+
Fe2(SO4)3
2
FeCl3
+ 3
BaSO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
Cl2
+ 2
Fe
2
FeCl3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 250

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

3
Cl2
+ 6
Fe(NO3)2
4
Fe(NO3)3
+ 2
FeCl3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế FeCl3