Be Ready

Phương trình Ca(OH)2 + KHCO3 → CaCO3 + H2O + K2CO3

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Ca(OH)2 + KHCO3 → CaCO3 + H2O + K2CO3

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Ca(OH)2 + KHCO3

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Ca(OH)2 + KHCO3

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Ca(OH)2 + KHCO3

Hiện tượng: xuất hiện kết tủa trắng.

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi)

  • Nguyên tử khối: 74.0927
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: bột mềm
Ca(OH)2-canxi+hidroxit+hoac+toi+voi-46

òn gọi là hỗn hợp Kalkwasser) Trong công nghiệp thuộc da để trung hòa lượng axít dư thừa. Trong công nghiệp lọc dầu để sản xuất các phụ gia cho dầu thô (alkilsalicatic, sulphatic, fenatic) Trong công nghiệp hóa chất để sản xuất stearat canxi (C17H35COO)2Ca Trong công nghiệp thực phẩm để xử lý nư...

Thông tin về KHCO3 (Kali hidro cacbonat)

  • Nguyên tử khối: 100.1151
  • Màu sắc: Trắng
  • Trạng thái: Rắn
KHCO3-Kali+hidro+cacbonat-1143

Hợp chất muối này là một nguồn cacbon đioxit để lên men trong làm bánh, dùng trong bình chữa cháy, dùng làm thuốc thử, và chất đệm mạnh trong dược phẩm. Được sử dụng làm chất phụ gia trong sản xuất rượu vang và điều chỉnh độ pH. Kali hiđrocacbonat còn là một loại thuốc hiệu quả chống lại bệnh nấm...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về CaCO3 (canxi cacbonat)

  • Nguyên tử khối: 100.0869
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: bột
CaCO3-canxi+cacbonat-53

Chất này được sử dụng chủ yếu trong công nghiệp xây dựng như đá xây dựng, cẩm thạch hoặc là thành phần cầu thành của xi măng hoặc từ nó sản xuất ra vôi. Trong đá vôi thường có cả cacbonat magiê. Cacbonat canxi được sử dụng rộng rãi trong vai trò của chất kéo duỗi trong các loại sơn, cụ thể là tro...

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về K2CO3 (kali cacbonat)

  • Nguyên tử khối: 138.2055
  • Màu sắc: trắng, hút ẩm rắn
  • Trạng thái: chất rắn
K2CO3-kali+cacbonat-114

Kali cacbonat được dùng để điều chế thủy tinh­ kali và trước kia dùng làm xà phòng.­...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Ca(OH)2

Ca
+ 2
H2O
Ca(OH)2
+
H2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

room temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Ca3N2
+ 3
H2O
3
Ca(OH)2
+ 2
NH3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

CaC2
+ 2
H2O
C2H2
+
Ca(OH)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Ca(OH)2

Các phương trình điều chế KHCO3

H2O
+
K2CO3
+
CO2
2
KHCO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

30 - 40

Áp suất

thường

Điều kiện khác

concentrated H2SO4

2
H2O
+
KAlO2
+
CO2
Al(OH)3
+
KHCO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2O
+
KClO
+
CO2
KHCO3
+
HClO

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế KHCO3