Be Ready

Phương trình Ca(OH)2 + NaHF2 → CaF2 + H2O + NaOH

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Ca(OH)2 + NaHF2 → CaF2 + H2O + NaOH

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Ca(OH)2 + NaHF2

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Ca(OH)2 + NaHF2

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Ca(OH)2 + NaHF2

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi)

  • Nguyên tử khối: 74.0927
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: bột mềm
Ca(OH)2-canxi+hidroxit+hoac+toi+voi-46

òn gọi là hỗn hợp Kalkwasser) Trong công nghiệp thuộc da để trung hòa lượng axít dư thừa. Trong công nghiệp lọc dầu để sản xuất các phụ gia cho dầu thô (alkilsalicatic, sulphatic, fenatic) Trong công nghiệp hóa chất để sản xuất stearat canxi (C17H35COO)2Ca Trong công nghiệp thực phẩm để xử lý nư...

Thông tin về NaHF2 (Natri biflorua)

  • Nguyên tử khối: 61.994516 ± 0.000071
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
NaHF2-Natri+biflorua-1412

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về CaF2 (canxi florua)

  • Nguyên tử khối: 78.0748
  • Màu sắc: tinh thể màu trắng
  • Trạng thái: Chất rắn
CaF2-canxi+florua-54

1. Công nghiệp nhôm Các hợp chất flo vô cơ đóng một vai trò nổi bật trong ngành công nghiệp nhôm. Chúng thường xuyên gặp phải không chỉ trong sản xuất, mà còn trong quá trình xử lý và hoàn thiện nhôm. Việc sản xuất nhôm ở quy mô thương mại lần đầu tiên được thực hiện với sự ra đời của cryolite v...

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Thông tin về NaOH (natri hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 39.99711 ± 0.00037
  • Màu sắc: Tinh thể màu trắng
  • Trạng thái: chất rắn
NaOH-natri+hidroxit-156

Natri hidroxit là chất rắn màu trắng, không mùi còn được gọi với cái tên thương mại là xút ăn da. Nó được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp, một số ứng dụng của natri hydroxit bao gồm như sản xuất xà phòng và nhiều loại chất tẩy rửa; dùng trong Dược phẩm và thuốc; chế biến quặng nhôm; x...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Ca(OH)2

Ca
+ 2
H2O
Ca(OH)2
+
H2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

room temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Ca3N2
+ 3
H2O
3
Ca(OH)2
+ 2
NH3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

CaC2
+ 2
H2O
C2H2
+
Ca(OH)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Ca(OH)2

Các phương trình điều chế NaHF2

NaF
+
HF
NaHF2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

NaOH
+ 2
HF
H2O
+
NaHF2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
HF
+
Na2SiF6
SiF4
+ 2
NaHF2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

boiled

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế NaHF2