Be Ready

Phương trình Ca(OH)2 + Rb2CO3 → CaCO3 + RbOH

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Ca(OH)2 + Rb2CO3 → CaCO3 + RbOH

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Ca(OH)2 + Rb2CO3

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Ca(OH)2 + Rb2CO3

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Ca(OH)2 + Rb2CO3

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi)

  • Nguyên tử khối: 74.0927
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: bột mềm
Ca(OH)2-canxi+hidroxit+hoac+toi+voi-46

òn gọi là hỗn hợp Kalkwasser) Trong công nghiệp thuộc da để trung hòa lượng axít dư thừa. Trong công nghiệp lọc dầu để sản xuất các phụ gia cho dầu thô (alkilsalicatic, sulphatic, fenatic) Trong công nghiệp hóa chất để sản xuất stearat canxi (C17H35COO)2Ca Trong công nghiệp thực phẩm để xử lý nư...

Thông tin về Rb2CO3 (Đirubidi cacbonat)

  • Nguyên tử khối: 230.9445
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
Rb2CO3-dirubidi+cacbonat-2204

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về CaCO3 (canxi cacbonat)

  • Nguyên tử khối: 100.0869
  • Màu sắc: màu trắng
  • Trạng thái: bột
CaCO3-canxi+cacbonat-53

Chất này được sử dụng chủ yếu trong công nghiệp xây dựng như đá xây dựng, cẩm thạch hoặc là thành phần cầu thành của xi măng hoặc từ nó sản xuất ra vôi. Trong đá vôi thường có cả cacbonat magiê. Cacbonat canxi được sử dụng rộng rãi trong vai trò của chất kéo duỗi trong các loại sơn, cụ thể là tro...

Thông tin về RbOH (Rubidi hidroxit)

  • Nguyên tử khối: 102.47514 ± 0.00067
  • Màu sắc: Xám-trắng
  • Trạng thái: Rắn
RbOH-Rubidi+hidroxit-1316

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Ca(OH)2

Ca
+ 2
H2O
Ca(OH)2
+
H2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

room temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Ca3N2
+ 3
H2O
3
Ca(OH)2
+ 2
NH3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

CaC2
+ 2
H2O
C2H2
+
Ca(OH)2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Ca(OH)2

Các phương trình điều chế Rb2CO3

CO
+
Rb2O2
Rb2CO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

room temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

CO2
+
Rb2O
Rb2CO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

room temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Rb2CO3.1,5H2O
1,5
H2O
+
Rb2CO3

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 190

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Rb2CO3