Be Ready

Phương trình Ca + S → CaS

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Ca + S → CaS

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Ca + S

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: 150
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Ca + S

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Ca + S

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Ca (canxi)

  • Nguyên tử khối: 40.0780
  • Màu sắc: Ánh kim xám bạc
  • Trạng thái: Chất rắn
Ca-canxi-42

Canxi là một thành phần quan trọng của khẩu phần dinh dưỡng. Sự thiếu hụt rất nhỏ của nó đã ảnh hưởng tới sự hình thành và phát triển của xương và răng. Thừa can xi có thể dẫn đến sỏi thận (vì khi nồng độ cao dễ bị kết tinh gây ngưng trệ quá trình bài tiết). Vitamin D là cần thiết để hấp thụ canxi. ...

Thông tin về S (sulfua)

  • Nguyên tử khối: 32.0650
  • Màu sắc: vàng chanh
  • Trạng thái: chất rắn
S-sulfua-173

Lưu huỳnh có nhiều ứng dụng công nghiệp. Thông qua dẫn xuất chính của nó là axít sulfuric (H2SO4), lưu huỳnh được đánh giá là một trong các nguyên tố quan trọng nhất được sử dụng như là nguyên liệu công nghiệp. Nó là quan trọng bậc nhất đối với mọi lĩnh vực của nền kinh tế thế giới. Sản xuất axít...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về CaS (Canxi sunfua)

  • Nguyên tử khối: 72.1430
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
CaS-Canxi+sunfua-443

Canxi sunfua là chất rắn tinh thể màu trắng, tinh thể hình lập phương. CaS thường có mùi trứng thối của H2S, hệ quả từ một lượng nhỏ khí này được hình thành bằng quá trình thủy phân muối. CaS đã được nghiên cứu như là một thành phần trong quá trình tái chế thạch cao, một sản phẩm khử lưu huỳnh bằng ...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Ca

CaCl2
Ca
+
Cl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

CaC2
+
H2
C2H2
+
Ca

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 2200

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
Ca3P2
6
Ca
+ 2
P2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 1250

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Ca

Các phương trình điều chế S

2
Al
+ 4
H2SO4
Al2(SO4)3
+ 4
H2O
+
S

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Br2
+
H2S
2
S
+ 2
HBr

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Cl2
+
H2S
2
HCl
+
S

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế S