Be Ready

Phương trình CaCl2 + NH4H2PO4 → Ca(H2PO4)2 + NH4Cl

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình CaCl2 + NH4H2PO4 → Ca(H2PO4)2 + NH4Cl

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng CaCl2 + NH4H2PO4

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng CaCl2 + NH4H2PO4

Quá trình: Nhỏ từ từ dung dịch canxi clorua vào ống nghiệm chứa dung dịch amoni đihiđrophophat, lắc nhẹ

Lưu ý: Tất cả các muối đihiđrophotphat đều tan trong nước. Trong số các muối hiđrophotphat và photphat trung hòa chỉ có muối natri, kali, amoni là dễ tan, còn muối của các kim loại khác đều không tan hoặc ít tan trong nước.

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng CaCl2 + NH4H2PO4

Hiện tượng: Phản ứng không xảy ra

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về CaCl2 (Canxi diclorua)

  • Nguyên tử khối: 110.9840
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
CaCl2-Canxi+diclorua-430

Canxi diclorua là một muối canxi và một clorua vô cơ. Nó là chất rắn màu trắng đến trắng đục. Chìm và tan trong nước. Do đặc tính hút ẩm mạnh của nó, nên không khí hay các loại khí khác có thể cho đi qua các ống chứa clorua canxi để loại bỏ hơi ẩm. Do lượng nhiệt tỏa ra lớn trong quá trình hòa tan ...

Thông tin về NH4H2PO4 (Amoni dihidrophotphat)

  • Nguyên tử khối: 115.0257
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
NH4H2PO4-Amoni+dihidrophotphat-2590

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về Ca(H2PO4)2 (canxi dihirophotphat)

  • Nguyên tử khối: 234.0525
  • Màu sắc: trắng hút ẩm
  • Trạng thái: Tinh thể hoặc hạt, hoặc bột hạt
Ca(H2PO4)2-canxi+dihirophotphat-43

1. Sử dụng trong phân bón Phân bón supe lân được sản xuất bằng cách xử lý "đá phốt phát" bằng axit. Sử dụng axit photphoric, fluorapatite được chuyển thành Ca(H2PO4)2: Ca5(PO4)3F + 7 H3PO4 → 5 Ca(H2PO4)2 + HF Chất rắn này được gọi là ba supe lân. Vài triệu tấn được sản xuất hàng năm để sử dụng là...

Thông tin về NH4Cl (amoni clorua)

  • Nguyên tử khối: 53.4915
  • Màu sắc: màu trắng, hút ẩm; không mùi
  • Trạng thái: chất rắn
NH4Cl-amoni+clorua-158

Ứng dụng chính của amoni clorua là nguồn cung cấp nitơ trong phân bón (tương ứng với 90% sản lượng amoni clorua thế giới) như amoni clorophotphat. Các loại cây trồng dùng phân bón này chủ yếu là lúa ở châu Á. Amoni clorua đã được sử dụng trong pháo hoa vào thế kỷ 18 nhưng đã được thay thế bằng các ...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế CaCl2

BaCl2
+
CaSO4
CaCl2
+
BaSO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Ca
+
Cl2
CaCl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

room temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

HCl
+
Ca(AlO2)2
AlCl3
+
H2O
+
CaCl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế CaCl2

Các phương trình điều chế NH4H2PO4

3
NH3
+ 2
H3PO4
(NH4)2HPO4
+
NH4H2PO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

(NH4)2HPO4
NH3
+
NH4H2PO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H3PO4
+
(NH4)2HPO4
2
NH4H2PO4

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế NH4H2PO4