Be Ready

Phương trình Cl2 + B2H6 → HCl + BCl3

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Cl2 + B2H6 → HCl + BCl3

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Cl2 + B2H6

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Cl2 + B2H6

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Cl2 + B2H6

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Cl2 (clo)

  • Nguyên tử khối: 70.9060
  • Màu sắc: Vàng lục nhạt
  • Trạng thái: Thể khí
Cl2-clo-67

Clo là một chất khí có màu vàng lục, nặng hơn không khí và có mùi khó chịu. Clo được sử dụng chủ yếu làm chất tẩy trắng trong sản xuất giấy và vải để tạo ra nhiều loại sản phẩm. Bên cạnh đó, clo là một chất tẩy rửa và khử trùng gia đình được sử dụng phổ biến. ...

Thông tin về B2H6 (Diboran)

  • Nguyên tử khối: 27.6696
  • Màu sắc: không màu
  • Trạng thái: khí
B2H6-Diboran-2384

Diborane là một chất hóa học có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau, trong đó một số được đưa ra dưới đây: Diborane được sử dụng làm chất đẩy tên lửa. Nó được sử dụng trong sản xuất borophosphosilicate là một dạng thủy tinh. Trong hầu hết các phản ứng hóa học, nó được sử dụng như một ch...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về HCl (axit clohidric)

  • Nguyên tử khối: 36.4609
  • Màu sắc: trong suốt
  • Trạng thái: Chất lỏng
HCl-axit+clohidric-101

Hydro clorua là một chất khí không màu đến hơi vàng, có tính ăn mòn, không cháy, nặng hơn không khí và có mùi khó chịu ở nhiệt độ và áp suất thường. Dung dịch của khí HCl trong nước được gọi là axit clohidric. Axit clohidric thường được bán trên thị trường dưới dạng dung dịch chứa 28 - 35 % thường ...

Thông tin về BCl3 (Bo(III) clorua)

  • Nguyên tử khối: 117.1700
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Khí
BCl3-Bo(III)+clorua-1222

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Cl2

2
AgCl
2
Ag
+
Cl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

room temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

CaCl2
Ca
+
Cl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
H2O
+
CaCl2
Ca(OH)2
+
Cl2
+ 2
H2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Cl2

Các phương trình điều chế B2H6

2
HCl
+ 2
NaBH4
2
H2
+ 2
NaCl
+
B2H6

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 100

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

H2SO4
+ 2
NaBH4
2
H2
+
Na2SO4
+
B2H6

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

-10

Áp suất

thường

Điều kiện khác

clobenzen

2
BCl3
+ 6
LiBH4
6
LiCl
+ 4
B2H6

Chất xúc tác

ether

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế B2H6