Be Ready

Phương trình Cl2 + CH2=CHCl → CHCl2CH2Cl

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Cl2 + CH2=CHCl → CHCl2CH2Cl

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Cl2 + CH2=CHCl

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Cl2 + CH2=CHCl

Quá trình: đang cập nhật...

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Cl2 + CH2=CHCl

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Cl2 (clo)

  • Nguyên tử khối: 70.9060
  • Màu sắc: Vàng lục nhạt
  • Trạng thái: Thể khí
Cl2-clo-67

Clo là một chất khí có màu vàng lục, nặng hơn không khí và có mùi khó chịu. Clo được sử dụng chủ yếu làm chất tẩy trắng trong sản xuất giấy và vải để tạo ra nhiều loại sản phẩm. Bên cạnh đó, clo là một chất tẩy rửa và khử trùng gia đình được sử dụng phổ biến. ...

Thông tin về CH2=CHCl (Vinyl clorua)

  • Nguyên tử khối: chưa cập nhật
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Khí
CH2=CHCl-Vinyl+clorua-1206

Vinyl clorua is là một hợp chất clorua hữu cơ với công thức hóa học H2C=CHCl. Tên khác của chất này là vinyl chloride monomer (VCM) hoặc chloroethene. Hợp chất không màu này là một hóa chất công nghiệp quan trọng được sử dụng chủ yếu để sản xuất polymer polyvinyl clorua (PVC).[2] Khoảng 13 tỷ kg chấ...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về CHCl2CH2Cl (1,1,2-Tricloroetan)

  • Nguyên tử khối: 133.4042
  • Màu sắc: chưa cập nhật
  • Trạng thái: chưa cập nhật
CHCl2CH2Cl-1,1,2-Tricloroetan-1207

1,1,2-Tricloroetan là chất lỏng không màu, có mùi ngọt, không dễ cháy, không hòa tan trong nước, hòa tan trong các dung môi hữu cơ và bay hơi dễ dàng. Nó được sử dụng làm dung môi (hóa chất hòa tan các chất khác) và là chất trung gian trong quá trình sản xuất hóa chất, 1,1-dichloroethane. 1,1,2-Tr...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Cl2

2
AgCl
2
Ag
+
Cl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

room temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

CaCl2
Ca
+
Cl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
H2O
+
CaCl2
Ca(OH)2
+
Cl2
+ 2
H2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Cl2

Các phương trình điều chế CH2=CHCl

C2H2
+
HCl
CH2=CHCl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

HgCl2

Ca(OH)2
+ 2
CHCl2CH2Cl
2
H2O
+
CaCl2
+ 2
CH2=CHCl

Chất xúc tác

water

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế CH2=CHCl