Be Ready

Phương trình Cl2 + CuCl → CuCl2

Xem thông tin chi tiết về điều kiện, quá trình, hiện tượng sau phản ứng, các chất tham phản ứng, các chất sản phẩm sau phản ứng của phương trình Cl2 + CuCl → CuCl2

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng Cl2 + CuCl

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: t0
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng Cl2 + CuCl

Quá trình: cho CuCl tác dụng Cl2

Lưu ý: không có

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng Cl2 + CuCl

Hiện tượng: đang cập nhật...

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về Cl2 (clo)

  • Nguyên tử khối: 70.9060
  • Màu sắc: Vàng lục nhạt
  • Trạng thái: Thể khí
Cl2-clo-67

Clo là một chất khí có màu vàng lục, nặng hơn không khí và có mùi khó chịu. Clo được sử dụng chủ yếu làm chất tẩy trắng trong sản xuất giấy và vải để tạo ra nhiều loại sản phẩm. Bên cạnh đó, clo là một chất tẩy rửa và khử trùng gia đình được sử dụng phổ biến. ...

Thông tin về CuCl (Đồng(I) clorua)

  • Nguyên tử khối: 98.9990
  • Màu sắc: Bột trắng, hơi xanh từ tạp chất oxy hóa
  • Trạng thái: Chất rắn dạng bột
CuCl-dong(I)+clorua-598

Công dụng chính của clorua đồng (I) là tiền chất của thuốc chống oxy hóa đồng oxychloride . Với mục đích này, dung dịch đồng (I) clorua được tạo ra bằng cách cân bằng và sau đó được oxy hóa trong không khí: Cu + CuCl 2 → 2 CuCl 4 CuCl + O 2 + 2 H 2 O → Cu 3 Cl 2 (OH) 4 + CuCl 2 Clorua đồng (I) ...

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về CuCl2 (Đồng(II) clorua)

  • Nguyên tử khối: 134.4520
  • Màu sắc: nâu (khan)
  • Trạng thái: chất rắn
CuCl2-dong(II)+clorua-600

Clorua đồng (II) được sử dụng làm chất xúc tác cho các phản ứng hữu cơ và vô cơ, phù hợp cho nhuộm và in vải, bột màu cho thủy tinh và gốm sứ, chất bảo quản gỗ, chất khử trùng, thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm và thuốc diệt cỏ, và làm chất xúc tác trong sản xuất clo từ hydro clorua. Nó cũng được sử dụn...

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Các phương trình điều chế Cl2

2
AgCl
2
Ag
+
Cl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

room temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

CaCl2
Ca
+
Cl2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
H2O
+
CaCl2
Ca(OH)2
+
Cl2
+ 2
H2

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế Cl2

Các phương trình điều chế CuCl

Cu2S
+
CuCl2
CuS
+ 2
CuCl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

boiled

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Cl2
+
Cu2S
S
+ 2
CuCl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

300 - 400

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

2
CuCl2
Cl2
+ 2
CuCl

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 993

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem tất cả phương trình điều chế CuCl